TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN TỔ TOÁN (Đề gồm có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu1 Hình hộp với sáu mặt là hình thoi cạnh , góc nhọn bằng . Khi đó thể tích của hình hộp là A. B. C. D. Câu2 Các đường chéo của các mặt hình hộp chữ nhật bằng . Thể tích của hình hộp đó là A.4 B.5 C. 6 D.8 Câu3 Khối lập phương là khối đa diện đều loại A.{3;4} B. {4;3} C. {3;5} D. {5;3} Câu4 Gọi G là trọng tâm của khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Khi đó khoảng cách từ G đến một mặt của khối tứ diện đó bằng A. a B. a C. a D. a Câu5 Mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện đều ABCD có cạnh bằng có bán kính là A. B. C. D. Câu6 Một khối tứ diện đều có cạnh bằng nội tiếp một khối nón. Thể tích khối nón là A. B. C. D. Câu7 Một khối cầu có thể tích ngoại tiếp một khối lập phương. Thể tích của khối lập phương đó là: A.1 B. C. D. Câu8 Một hình nón có đường sinh bằng và bằng đường kính đáy. Bán kính hình cầu nội tiếp hình nón là A. B. C. D. Câu9 Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có . Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ là A.26 B. C. D. 2 Câu10 Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện với. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là A. B. C D. Câu11 Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. B. B. D. Câu12 Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P): và mặt cầu (S): . Khi đó khoảng cách từ tâm mặt cầu mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) bằng A. B C. D. Câu13 Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P): và đường thẳng (d): . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.đường thẳng (d) song song mặt phẳng (P) B. đường thẳng (d) vuông góc mặt phẳng (P) C. đường thẳng (d) chứa trong mặt phẳng (P) D. mặt phẳng (P) cắt đường thẳng (d) Câu14 Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng và Khẳng định nào sau đây là đúng? A.song song B. cắt C. trùng D. chéo Câu15 Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P): và điểm . Tọa độ của điểm đối xứng với M qua mặt phẳng (P) là A. B. C. D. Câu16 Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P): và đường thẳng . Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) là A. B. C. D. Câu17 Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và Câu18 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là : A. B. C. D. Câu19 Cho hàm số có đồ thị (C). Giá trị của m sao cho (C) có hai điểm cực trị A, B đồng thời đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng là: A. B. C. D. Câu20 Hàm số nào có bảng biến thiên như hình dưới đây x 2 y’ + + y 1 1 B. C. D. Câu21 Hàm số đạt cực đại tại: A. B. C. D. Câu22 Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Đáp án khác Câu23 Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A.9 B. C.3 D. Đáp án khác Câu24 Số giao điểm của hai đường cong và là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu25 Tìm tất cả giá trị thực của tham số sao cho hàm số đồng biến trên A. B. C. hoặc D. hoặc Câu26 Hai đường thẳng có phương trình : là hai đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây ? A. B. C. D. Câu27 Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng (d):(là tham số) . Có bao nhiêu giá trị tham số để (d) tiếp xúc với (C) A.0 B.1 C.2 D.3 Câu28 Số nghiệm của phương trình là A.0 B.1 C.2 D.3 Câu29 Bất phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu30 Hàm số có đạo hàm bằng A. B. C. D. Câu31 Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu32 Với điều kiện nào của hai số thực thì A. B. C. D. Câu33 Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. B. C. D. Câu34 Cho . Hãy biểu diễn theo và A. B. C. D. Câu35 Cho các số thực dương và với . Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng ? A. B. C. D. Câu36 Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu37 Số khi viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số ? A.605 B.606 C.607 D.608 Câu38 Nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu39 Cho biết . Khi đó có giá trị A. B. C. D. Câu40 Tính tích phân A. B. C. D. Câu41 Tính tích phân A. B. C. D. Câu42 Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị và đồ thị hàm số A. B.16 C. D. Câu43 Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox A. B. C. D. Câu44 Một vật từ trạng thái nghỉ chuyển động thẳng với vận tốc . Tìm quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại A. B. C. D. Câu45 Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức A.Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng Câu46 Cho hai số phức và . Tính mô đun của số phức A. B. C.4 D. Câu47 Có bao nhiêu số phức thỏa A.1 B.2 C.3 D.4 Câu48 Điểm biểu diễn số phức thỏa thì điểm có tọa độ là A. B. C. D. Câu49 Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình Tính tổng A. B. C. D. Câu50 Tìm số phức có mô đun nhỏ nhất thỏa A. B. C. D. ĐÁP ÁN 1D 2C 3B 4A 5B 6B 7C 8B 9D 10B 11A 12B 13A 14D 15A 16A 17B 18A 19D 20A 21B 22C 23B 24D 25A 26D 27C 28C 29A 30B 31A 32A 33B 34A 35C 36C 37D 38C 39C 40D 41D 42C 43C 44C 45D 46D 47D 48D 49B 50C Phần phản biện: Câu9 Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có . Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ là A.26 B. C. D. D Ta có: vuông tai A. CA chính là đường cao kẻ từ C. CA = ĐA: D. (sai) Điều chỉnh ĐA: D. 2
Tài liệu đính kèm: