SỞ GDĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG (Đề gồm có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phátđề Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 2. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. thì hàm số có hai điểm cực trị B. thì hàm số có cực đại và cực tiểu. C. " thì hàm số có cực đại và cực tiểu . D." m > 1 thì hàm số có cực trị. Câu 3. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A.. Hàm số đồng biến trên các khoảng và B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : x 1 + y ' + || - 0 + y + 3 -5 - Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Hàm số có đúng một cực trị. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng - 5. D. Hàm số đạt cực đại tại x = - 2 và đạt cực tiểu tại x = 1 Câu 5. Giá trị cực đại của hàm số là: A. . B. . C. D Câu 6. Trên khoảng thì hàm số : A. Có giá trị nhỏ nhất là min y = 3 . B. Có giá trị lớn nhất là max y = 3 C. Có giá trị nhỏ nhất là min y = –1. D. Có giá trị lớn nhất là max y = –1 Câu 7. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số: và là: A. . B. và. C. . D. Câu 8. Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB là: A. . B. C. D. Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A và B sao cho . A. . B. C. D. Câu 10. Tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn [-2;2] A. m 0. D. m = - 2 A Câu 11. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho cách B một khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vân tốc 6km/h. Xác định vị trí điểm M để người đó đến C nhanh nhất. B M C A. B. C. D. Câu 12. Cho Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số . D. [-1; 5) Câu 14. Nghiêm của phương trình log2 (x - 1) = 3là: A. x = 7. B. x = 9. C. x = 6. D. x = 10. Câu 15. Tập nghiệp của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 16. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? Câu 17. Giả sử ta có hệ thức . Hệ thức nào sau đây là đúng. A. . B. C. . D. C©u 18. Cho hàm số f(x) =. §¹o hµm f’(1) b»ng: A. e2 B. -e C. 4e D. 6e Câu 19. Đặt a = log7 2, b = log52. Hãy biểu diễn log25 392 theo a và b. Câu 20. Cho hai số thực x và y, với 1 < y < x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. logx y < 1 < logy x . B. 1 < logx y < logy x . C. logy x < logxy < 1. D. logy x < 1 < logxy Câu 21. Dân số nước ta hiện nay khoảng 91.700.000 người, tỉ lệ tăng dân số hàng năm là 1,1% . Hỏi với mức tăng dân số hàng năm không thay đổi thì sau bao nhiêu năm nữa dân số nước ta là 100 triệu người? A. 6. B. 7. C. 8 D. 9 Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = A. . B. C. D. Câu 24. Giá trị m để hàm số F(x) = là một nguyên hàm của hàm số là: A. m = 3 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2 Câu 25. Tính tích phân Câu 26. Tính tích phân Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm A. B. C. D. 9 Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. Câu 29. Cho số phức z = 5 - 4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A.Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng –4i. B.Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng –4. C.Phần thực bằng - 5 và Phần ảo bằng 4i. D.Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 4. Câu 30. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức A. 15. B. 17. C. 19. D. 20 Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i)z = 1 - i . Hỏi điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm nào trong các điểm sau? A. Điểm . B. Điểm N. C. Điểm . D. Điểm . Câu 32. Cho số phức z = 3 - 2i . Tìm số phức. Câu 33. Tìm số phức z thỏa mãn: . A. z = - 1 - 3i . B. z = - 1+ 3i . C. z = 1 - 3i . D. z = 1 + 3i Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i, M’ là điểm biểu diễn cho số phức . Diện tích tam giác OMM’ là: A. . B. C. D. Câu 35. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m, độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự tháp là: A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000 Câu 36. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 5a, AC = 4a và AD = 6a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP. Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a, góc .Mặt bên (SAB) có và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SAB). A.2a B. C. D. Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB =3a, AC =4 a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. Câu 40. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng: A. B. 2 C. D. 1 Câu 41. Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao bằng R, A và B là hai điểm trên hai đường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 300 .Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. A. . B. C. . D. . Câu 42. Ba đoạn thẳng SA,SB,SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA = 1, SB = 2 ,SC = 3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó là: A. . B. . C. . D. . Câu 43. Cho đường thẳng d đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương Phương trình của đường thẳng d là: A. . B. . C. . D. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 2)2+( y - 3)2 + (z - 1)2 = 16. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I(–2; 3; 1) và R = 4. B. I(2; –3; –1) và R = 4. C. I(–2; 3; 1) và R = 16. D. I(2; –3; –1) và R =16 . Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3 y +2z + 5 = 0 và điểm A(2; –1; 4). Tính khoảng cách d từ A đến (P). Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình: Xét mặt phẳng (P) : 12x + 3y + mz + 9 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng . A. m = –3 . B. m = 3 . C. m = –2. D. m = 2. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 2) và B(3; 1; 5). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. 2x + y + 3z + 8 = 0. B. 4x + y + 7z – 18 = 0. C. 2x + y + 3z – 8 = 0. D. 4x + 3y +74z – 14 = 0. Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 1) và mặt phẳng (P) : 2x - y + 2z +4 = 0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt cầu (S). A. (S) : (x -1)2 +( y -2)2 + (z - 1)2 = 5. B (S) : (x -1)2 + y -2)2 + ( z - 1)2 = 13. C. (S) : (x +1)2 + ( y +2)2 + ( z +1)2 = 13. D. (S) : (x +1)2 + ( y +2)2 + ( z +1)2 = 5 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và đường thẳng d có phương trình . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. M (-2; -3; -5). B. M (-1; -3; -5 ). C. M (-3; -1; -5 ). D. M(-1; -5; -3 ) Câu 50.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, B và (P) tạo với mặt phẳng (Oyz) góc a thỏa mãn A. B. C. D. ------------------------- HẾT ------------------------- ĐÁP ÁN 1. D 6. B 11. B 16. D 21. C 26. D 31. A 36. B 41. C 46. B 2. B 7. C 12. A 17. B 22. D 27. C 32. D 37 .D 42. B 47. C 3. A 8. A 13. A 18. B 23. A 28. A 33. D 38. C 43. C 48. B 4. D 9. D 14. B 19. D 24. C 29. B 34. C 39. D 44. A 49. B 5. B 10 .C 15. C 20. A 25. A 30. D 35. A 40. D 45. D 50. C Phần phản biện: Một số đáp án bị mặc định không xóa được màu đỏ. Câu 9. ĐA: A. . Điều chỉnh lại ĐA: D. m = 1 Câu 13. ĐA. C. ( -1; 5) Điều chỉnh lại ĐA: A. . Câu 43. Các phương án đều giống nhau và sai. Điều chỉnh lại ĐA: C.
Tài liệu đính kèm: