SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số y A. B. C. D. Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số O x sau? A. . B. . C. . D. Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số A. B. . C. D. . Câu 4. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. . B. . C. . D. Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số A. . B. C. . D. Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và A. Cùng phương. B. Chéo nhau. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau. Câu 7. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng . A. . B. . C. . D. hoặc Câu 8. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại 2 điểm. B. Hàm số không có giao điểm với đường thẳng y = 1. C. Hàm số có tập xác định là D = R\{1}. D. Hàm số không có tiệm cận ngang. Câu 9. Giả sử , , . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. . B. . C. . D. Câu 10. Cho số phức z thỏa Tìm số phức liên hợp của z A. B. C. D. Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện A. Đường tròn tâm , bán kính R = 4. B. Đường tròn tâm , bán kính R = 16. C. Đường tròn tâm , bán kính R = 16. D. Đường tròn tâm , bán kính R = 4. Câu 12. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 13. Tìm điểm cực tiểu của hàm số A. . B. . C. . D. Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-2;1;1) và mặt phẳng (P) có phương trình. Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P). A. B. C. D. Câu 15. Hàm số nào sau đây có hai tiệm cận ngang ? A. B. C. D. Câu 16. Giải bất phương trình A. . B. . C. D. . Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. C. . D. Câu 18. Giải phương trình A. hoặc B. hoặc C. D. hoặc Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . A. B. C. D. Câu 20. Tính tích phân A. . B. . C. . D. . Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho, ,. Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCD và S.A'B'C'D'. Tính tỉ số . A. . B. 24. C. . D. 12. Câu 22. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. A. 1872m. B. 5880m. C. 5760m. D. 1882m. Câu 23. Gọi V, B, h lần lượt là thể tích, diện tích đáy và chiều cao của các khối đa diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. A. Thể tích khối lăng trụ . B. Thể tích khối hộp chữ nhật . C. Thể tích khối chóp . D. Thể tích khối lập phương . Câu 24. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số A. B. C. D. (1;3). Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bỡi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số A. B. . C. 24. D. Câu 26. Cho hàm số .Với giá trị nào của m thì hàm số có hai điểm cực trị thỏa A. . B. m < 3. C. . D. m = 3. Câu 27. Giả sử ta có hệ thức . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn Tìm phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực bằng 3 và phần ảo . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng 3i. C. Phần thực bằng và phần ảo bằng 3. D. Phần thực bằng và phần ảo bằng. Câu 29. Cho . Tính giá trị của biểu thức A. . B. C. . D. Câu 30. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thẳng . A. B. C. D. Câu 31. Cho số phức z, thỏa mãn điều kiện Tìm phần ảo của số phức A. 0. B. 2. C.. D. . Câu 32. Đặt Hãy biểu diễn theo a và b A. B. C. D. y 3 A B 2 O D -3 -2 x C Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm A, B, C, D ở hình bên ? A. Điểm C. B. Điểm A. C. Điểm B. D. Điểm D. Câu 34. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều ? A. 5. B. 3. C. 20. D. vô số. Câu 35. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên: X -2 0 3 y’ + 0 0 + 0 + 0 0 Y Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số đạt cực đại tại x =. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0. C. Hàm số có giá trị cực đại yCĐ = 0 và giá trị cực tiểu yCT = . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có góc tạo bỡi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là . Các tam giác SBC và ABC là các tam giác đều cạnh bằng a. Tính khoảng cách d từ đỉnh B đến mặt phẳng (SAC). A. . B. C. . D. Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Khi đó tọa độ của vectơ là: A. B. C. D. Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có ABC, SBC là các tam giác đều cạnh a và . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = 2a. Tính thể tích của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. A. B. C. D. Câu 40. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2 và AD = 5. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. B. C. D. x x h Câu 41. Một nhà sản xuất muốn làm chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không có nắp đáy là hình vuông, có tổng diện tích các mặt là 192 như hình bên. Cần thiết kế các kích thước của chiếc hộp thế nào để thể tích hộp lớn nhất ? A. B. C. D. Câu 42. Cho ba điểm A(1;6;2), B(5;1;3), C(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). A. B. C. D. Câu 43. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(0;7;9) và mặt phẳng (P) có phương trình . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P). A. H(-3;-5;-7). B. H(-1;4;5). C. H(1;0;1). D. H(-2;1;1). Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. và R=5. B. và R=7. C. và R = 6. D. I(-1 ;-2 ;3) và R=8. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -2; 5) và B(3;4; -5). Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng AB và mặt phẳng (Oyz) là. A. . B. . C. . D. I(0; 5; 10). Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và hai đường thẳng , . Viết phương trình đường thẳng d thuộc mặt phẳng (P) và cắt hai đường thẳng và . A. B. C. D. Câu 48. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn ban đầu tăng lên gấp 10 lần ? A. 6 giờ 29 phút. B. 10 giờ 29 phút. C. 7 giờ 29 phút. D. 8 giờ 29 phút. Câu 49. Rút gọn biểu thức ( với ). A. B. . C. D. Câu 50. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính giá trị của biểu thức A. B. 3. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN 1C 2C 3C 4D 5C 6B 7D 8B 9C 10B 11D 12D 13A 14A 15C 16B 17C 18B 19C 20C 21A 22B 23D 24A 25B 26C 27D 28C 29A 30A 31C 32A 33B 34A 35B 36D 37B 38B 39B 40A 41C 42A 43D 44D 45A 46A 47A 48B 49D 50D * Câu 35 chỉ có A và D đúng. Xem lại Xem lại cách biên tập toàn bộ các câu hỏi với lưu ý sau đây: * Nếu câu dẫn là câu hỏi thì nên có dấu hỏi cuối câu. * Nếu là câu khẳn định thì cuối câu là chữ là hoặc bằng và dấu (:) * Đầu mỗi đáp án nếu là chữ thì viết hoa và cuối mỗi đáp án có dấu chấm (.)
Tài liệu đính kèm: