Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Huệ

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Huệ
SỞ GD & ĐT TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ MINH HỌA
(Đề gồm có 05 trang)
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Gọi a, b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó giá trị bằng 
 A. 2. B. C. 9. D. 
Câu 2. Trênvà hàm số nào là hàm số tăng ?
 A. B. C. D. 
Câu 3. Hàm số là hàm số giảm trên
A. B. C. D. 
Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là ?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 5. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số ?
A. 0. B. C. D. 
Câu 6. Tìm m để hàm số có 3 cực trị thuộc khoảng 
A. B. C. D. 
Câu 7. Chu vi của một tam giác là 16 cm, độ dài một cạnh tam giác là 6cm. Tìm diện tích lớn nhất của tam giác đó.
A. B. C. D. 
Câu 8. Tìm để hàm số có tiệm cận ngang đi qua giao điểm của hai đồ thị với 
A. 6. B. 4. C. D. 
Câu 9. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R.
A. B. C. D. hoặc 
Câu 10. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Các điểm cực trị của hàm số là
 A. B. 
 C. D. 
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình là
 A. 	B. {2; 4}.	C. .	D. .
Câu 13. Cho f (x) = . Đạo hàm f ’(1) bằng
A. p(1 + ln2).	B. p(1 + lnp).	C. p lnp.	D. p2 +p.lnp.
Câu 14. Bất phương trình có tập nghiệm là
A. (0; +¥).	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số.
A. (-¥ ;7). 	B. (7;+¥ ). 	 C. (3;+¥). 	 D. (5;+¥).
Câu 16. Cho hàm số. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Tập xác định của hàm số là D =\{kp, kÎ}.
B. y = +¥ .
C. Hàm số không có cực trị. 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; kp) và nghịch biến trên (kp; p+ kp).
Câu 17. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. 	 B. 
C. 	 D. 4
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 19. Tính T = loga x biết x = a3b2, logab = 3 và logac = -2 
A. T = 10. 	B. T = 12. 	 C. T = 5. 	 D. T = 8. 
Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? 
A. 	 B. 
C. 	 	 D. 
Câu 21. Ông A gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 7%/ năm. Ông không nhận lãi hằng tháng mà để dồn đến 30 tháng mới nhận lại từ ngân hàng cả tiền gốc lẫn lãi. Khi đó ông A nhận được số tiền gần đúng là
A. 112,5 triệu. 	B. 117,5 triệu. 	 C. 119,06 triệu. 	 D. 118,43 triệu. 
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	 B. 	
C. 	 D. 
Câu 23. Tìm sao cho 
A. 	B. 	C. 	D. hoặc
Câu 24. Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Tính tích phân 
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 26. Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốvà Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho số phức Số phức đối của z có điểm biểu diễn là
A. M(-5; -4). B. M(5; -4) C. M(5; 4). D. M(-5; 4).
Câu 30. Số phức z = -3 + 4i có môđun là
A. 1. B. 25. C. 7. D. 5.
Câu 31. Rút gọn biểu thức z = i(2 - i)(3 + i) ta được
A. z = 6. B. z =1 + 7i. C. z = 2 + 5i. D. z = 5i.
Câu 32. Cho số phức z thỏa z - (2 + 3i).=1-9i. Khi đó ta có 
A. z = -3- i. B. z = -2-i. C. z = 2 - i. D. z = 2 + i.
Câu 33. Cho số phức z = - 5-12i. Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A. Số phức liên hợp của z là . B. w = 2 - 3i là một căn bậc hai của z. C. Mô đun của z là 13. D. 
Câu 34. Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình 2z2 + 4z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức |z1| + |z2| bằng
A. . B. 3 C. 2. D. .
Câu 35. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 36. Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám.	 B. Mười.	 C. Mười hai.	 D. Mười sáu.
Câu 37. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng Gọi lần lượt là tâm của hai đáy với Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại và . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ.	
B. Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần của hình trụ.	
C. Thể tích khối cầu bằng thể tích của khối trụ.	
D. Thể tích khối cầu bằng thể tích của khối trụ.
Câu 38. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.	
C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 39. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 41. Cho hai điểm cố định và một điểm di động trong không gian nhưng luôn nhìn đoạn thẳng dưới một góc vuông. Khi đó điểm thuộc mặt nào trong các mặt sau ?
A. Mặt nón. 	 B. Mặt trụ.	 C. Mặt cầu.	 D. Mặt phẳng.
Câu 42. Cho một tam giác đều có cạnh bằng quay xung quanh đường cao tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 43. Trong hệ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (P) ?
 A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 44. Trong hệ Oxyz, cho mặt cầu (S): . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
 A. 	 B.
 C. 	 D.
Câu 45. Trong hệ Oxyz, khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (P): là
 A. 3. 	 B. 4. 	 C. 5. 	 D. 6.
Câu 46. Trong hệ Oxyz, tìm m để hai mặt phẳng và song song song nhau.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 47. Trong hệ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng .
 A. 	 B. 
 C. 	 D. 
Câu 48. Trong hệ Oxyz, tìm phương trình mặt cầu (S) có tâm và biết mặt phẳng (P): cắt (S) theo một đường tròn có bán kính là (đvđd).
 A. B. 
 C. D. 
Câu 49. Trong hệ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với đường thẳng và nằm trong mặt phẳng (P): .
 A. B. C. D. 
Câu 50. Trong hệ Oxyz, cho điểm Một mặt phẳng (P) thay đổi qua cắt các tia lần lượt tại . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
 A. B. C. D. 
---------- Hết ---------
Câu 15 bỏ D=
Câu 28 đáp án A sai ( Đáp án đúng C )
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
A
B
B
A
C
D
C
D
A
C
D
B
B
D
B
A
D
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
C
A
D
C
B
C
B
C
D
D
B
C
A
D
C
C
C
B
B
C
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
C
C
C
B
D
C
A
A
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan1_nguyenhue.doc.doc