Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THPT Lê Lợi

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 495Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THPT Lê Lợi
SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN	 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI	 Môn: TOÁN
( Đề thi gồm có 7 trang)	 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số 
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới 
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. 
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng. 
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và . 
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và 
Câu 3: giá trị của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
 Câu 4: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số không có cực trị; 	B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu; D. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị; 
Câu 5: : Điểm cực đại của hàm số : là 
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
A. 0	B. 	C. 	D. 2
Câu 7: Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 + x +1 và đường thẳng y = x +1 
A. (0;1); (-2; - 1) 	B. (0;1); (2;3) 	C. (2;3) 	D. không có giao điểm 
Câu 8: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có các kích thước 12 cm và 18 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 10: Tìm điểm M thuộc đồ thị (C): sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị (C) bằng 4 , biết M có tung độ dương
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Giá trị của biểu thức là:
A.11	 B.12	 	C.17	 	D. 19
Câu 13: Biểu thức (x>0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. 	B. 	C.	 D. 
Câu 14: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. 	B. 	C. 	 	 D. 
Câu 15: Tập xác định của hàm số là:
A. 	 B. R\{-2;2}	 	C. (-2;2)	 D. (2; )
Câu 16: Hàm số có là:
A. 	 B. 3.	 	C.	 D. 4.
Câu 17: Giá trị của biểu thức: 
A. 3	 B. 0	 	C. 1	 	D. 2
Câu 18: Cho ;. Tính theo a và b ta được:
A.	B.	C.	D. 
Câu 19: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn ban đầu tăng lên gấp 10 lần?
A. 6giờ29 phút	B. 8giờ 29 phút	C. 10giờ29 phút	D. 7giờ 29phút
Câu 20: Phương trình = 3lgx có nghiệm là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 21: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. ; 	B. ; 
C. ; 	D. . 
Câu 23: Tính tích phân I = 
A. I = ; 	B. I = ; 	C. I = ; 	D. 2ln2. 
Câu 24: Tính tích phân I = 
 A. I = ; 	B. I = ; 	C. I = ; D. . 
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. ; 	B. ; 
C. ; 	D. . 
Câu 26: Tính tích phân I = 
A. I = 5; 	B. I = 4; 	C. I = ; D. . 
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , y = 0, x = 0, x = 3 bằng 
A. 3; 	B. ; 	C. ; D. . 
Câu 28: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = x quay xung quanh trục Ox. 
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng 
A. ; 	B. ; 	C. ; D. . 
Câu 29: Cho số phức . Môđun của số phức z là:
A. 1	B. 	C. 3	D. 9
Câu 30: Cho số phức . Số phức liên hợp của z là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Phương trình có nghiệm là:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 32: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 +2i và B là điểm biểu diễn của số phức 
z’=2 + 3i. Tìm mệnh đề đúng của các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(z – i) + 2z = 2i. Khi đó bình phương môđun của số phức là:
A. 9	B. 10	C. 11	D. 12
Câu 34: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 35. Thể tích khối chóp tam giác đều cạnh bên bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 bằng : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ACBD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳmg (ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ACBD) bằng 450 . Thể tích của khối chóp là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB= a; 
SA = SB = SC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600 , bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a . Thể tích khối trụ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB = 3 ,AC = 4 .Quay tam giác quanh cạnh huyền BC tạo nên một hình tròn xoay . Thể tích khối tròn xoay là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Gọi lần lượt là diện tích mặt cầu và diện tích của thiết điện đi qua tâm của mặt cầu đó . Mệnh đề nào sau đây đúng : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm Điểm M’ đối xứng với M qua trục Oz có tọa độ là:
A. (-3;-2;-1)	B. (-3;2;1)	C. ( 3;-2;-1)	D. (-3;2;-1)
Câu 44:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm ; ; . Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì D có tọa độ là
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 45:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(2;0;0); B(0;-3;0); C(0;0;1). Mặt phẳng (P) có phương trình
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(4;2;-4) tiếp xúc ngoài với mặt cầu (S’) : có phương trình là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho M(1;2;-6) và đường thẳng (d) . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là điểm nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (P): ( m là tham số). Tập hợp các giá trị m để mặt phẳng (P) có điểm chung với mặt cầu (S) là:
A. m=19	B. m=1	C. 	D. hoặc 
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 2; –1), đường thẳng (d): và mặt phẳng (α): 2x + y + z – 9 = 0. Đường thẳng (D) qua A cắt (d) và cắt (α) lần lượt tại M và N sao cho có phương trình
 A.	B. 	
C. 	D. 
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 7 ; 1 ; 3) ; B( 6 ; 4 ; - 1) ; 
C(8 ; - 3 ; 6) và mặt phẳng (P) có phương trình : 2x - y + z + 5 = 0. Mặt phẳng (Q) qua A và (Q) cắt (P) theo giao tuyến là đường thẳng D có tổng khoảng cách từ B và C đến đường thẳng D đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó mặt phẳng (Q) có phương trình :
A. 	B. 	
C. 	D. 
.............................Hết..........................
Xem lại cách biên tập toàn bộ các câu hỏi với lưu ý sau đây:
	* Nếu câu dẫn là câu hỏi thì nên có dấu hỏi cuối câu.
	* Nếu là câu khẳn định thì cuối câu là chữ là hoặc bằng và dấu (:)
	* Đầu mỗi đáp án nếu là chữ thì viết hoa và cuối mỗi đáp án có dấu chấm (.)
STT
Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Hàm số và các bài toán liên quan
3
4
2
2
11
2
Mũ và Lôgarit 
4
4
1
1
10
3
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
2
4
1
0
7
4
Số phức
3
2
1
0
6
5
Thể tích khối đa diện
1
2
1
0
4
6
Khối tròn xoay
1
1
1
1
4
7
Phương pháp tọa độ trong không gian
4
2
1
1
8
Tổng
Số câu
18
19
8
5
50
Tỷ lệ
36 %
38 %
16 %
10 %
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ Ở TRÊN
1C
2D
3B
4D
5A
6C
7A
8C
9B
10D
11A
12D
13C
14B
15D
16A
17B
18C
19C
20C
21A
22C
23D
24B
25A
26A
27B
28C
29B
30B
31C
32D
33B
34A
35D
36C
37A
38C
39B
40B
41A
42C
43B
44A
45D
46B
47A
48C
49A
50A

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan25_leloi.doc