Đề và đáp án thi khảo sát chất lượng Vật lí lớp 12 lần 2 - Mã đề 293 - Năm học 2016-2017

docx 13 trang Người đăng dothuong Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi khảo sát chất lượng Vật lí lớp 12 lần 2 - Mã đề 293 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi khảo sát chất lượng Vật lí lớp 12 lần 2 - Mã đề 293 - Năm học 2016-2017
NHÓM LED HOME GROUP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT II 
Năm học: 2016 - 2017
Môn: VẬT LÍ, Lớp 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 293
Họ và tên thí sinh:..
Số báo danh:
Câu 1: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn.
	A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng.
	B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng của nó.
	C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó tới vị trí cân bằng.
	D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra.	B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
	C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.	D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
Câu 3: Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình (trong đó u tính bằng cm, x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
	A. 8 m/s.	B. 4 m/s.	C. 0,5 m/s.	D. 0,25 m/s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm) tại thời điểm t = 0,25 s vật có li độ
	A. −2 cm.	B. −4 cm.	C. 2 cm.	D. 0 cm.
Câu 5: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
	A. 200 m/s.	B. 2 m/s.	C. 7,2 km/h.	D. 8 m/s.
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 24 cm. Dao động này có biên độ là
	A. 8 cm.	B. 24 cm.	C. 12 cm.	D. 16 cm.
Câu 7: Sóng truyền trên mặt nước là
	A. Sóng ngang.	B. Sóng dọc.	C. Sóng dài.	D. Sóng ngắn.
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, những điểm là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi
 	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m có độ biến dạng của vật khi qua vị trí cân bằng là ∆l. Chu kỳ dao động của con lắc là
	A. .	B. .	C. .	D..
Câu 10: Phương trình dao động điều hòa của một vật dao động có dạng . Biên độ dao động của vật là
	A. 4 cm .	B. 8 cm.	C. 2 cm.	D. Không xác định.
Câu 11: Phương trình dao động điều hòa của một vật là . Gốc thời gian được chọn là lúc
	A. Vật có li độ −2,5 cm và chuyển động về phía vị trí cân bằng.
	B. Vật có li độ −2,5 cm và chuyển động về phía biên.
	C. Vật có li độ +2,5 cm và chuyển động về phía vị trí cân bằng.
	D. Vật có li độ +2,5 cm và chuyển động về phía biên.
Câu 12: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng.Cơ năng của vật bằng
	A. 0,36 mJ.	B. 0,72 mJ.	C. 0,18 mJ.	D. 0,48 mJ.
 Câu 13: Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Trong dao động điều hòa của vật, biểu thức nào sau đây là sai?
	A. .	B. .	C. .	D. .
O
3
−3
6
−6
0,2
0,4
t(s)
x(cm)
.
.
.
.
.
.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ của chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ bên. Phương trình vận tốc của chất điểm là 
	A. .	
	B. .	
	C. .	
	D. .
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại là
	A. 0,083 s .	B. 0,104 s.	C. 0,125 s.	D. 0,167 s.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
	A. 24 cm .	B. 12 cm.	C. 6 cm.	D. 48 cm.
Câu 18: Một sóng cơ truyền trên một sợ dây rất dài với tốc độ 2 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là
	A. 100 m .	B. 20 cm.	C. 100 cm.	D. 2 m.
Câu 19: Hai dao động điều hòa có phương trình là và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
	A. π.	B. 2π.	C. 0.	D. 0,5π.
(1)
(2)
Câu 20: Cho hai đồ thị dao động âm của hai âm khác nhau như hình bên, âm. Kết luận nào sau đây về hai âm là đúng? 
	A. Âm (1) có tần số lớn hơn âm (2).
	B. Cả hai âm đều là tạp âm.
	C. Hai âm chỉ phát ra từ hai nguồn khác nhau.
	D. Âm (1) có độ cao thấp hơn âm (2). 
Câu 21: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
	A. là phương ngang.	B. trùng với phương truyền sóng. 
	C. là phương thẳng đứng.	D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 22: Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về các đặc trưng sinh sinh lí nào trong các đặc trưng sau: Độ cao, độ to và âm sắc?
	A. Độ cao.	B. Độ to.	C. Âm sắc.	D. Cả 3 đặc trưng trên.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng: bước sóng được định nghĩa:
A. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quãng đường sóng truyền đi được sau các khoảng thời gian bằng nhau. 
C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. Là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
Câu 24: Cho hai nguồn dao động ngược pha trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2, biết vận tốc truyền sóng bằng 2 m/s, tần số 25 Hz. Khoảng cách S1S2 = 80 cm. Trên đường tròn đường kính S1S2 có những điểm mà tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại, tìm số điểm đó.
	A. 20.	B. 21.	C. 40.	D. 38.
Câu 25: Ba bạn An, Bình, Chi đang xem chương trình chung kết “Đường lên đỉnh Olympia” được truyền hình trực tiếp. Bạn An và Bình xem trực tiếp tại trường quay S9 của đài truyền hình Việt nam, bạn An ngồi cách loa 15 m, bạn Bình và Chi ngồi cách loa 30 m. Biết bạn Chi nghe được âm có mức cường độ âm vào cỡ 20 dB, hỏi trong hai bạn An và Bình, bạn nào nghe thấy âm từ loa trước và người nghe được âm từ loa có độ to lớn hơn người còn lại là bao nhiêu? Lấy cường độ âm chuẩn I0 = 10−12 Hz
A. Bạn An nghe thấy âm trước và độ to mà bạn An nghe được lớn hơn bạn Bình 6,02 dB.
B. Bạn Bình nghe thấy âm trước và độ to mà bạn An nghe được lớn hơn bạn Bình 6,02 dB.
C. Bạn An nghe thấy âm trước và độ to mà bạn An nghe được lớn hơn bạn Bình 4,54 dB.
D. Bạn An nghe thấy âm trước và độ to mà bạn Bình nghe được lớn hơn bạn An 4,54 dB.
Câu 26: Một sợ dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
	A. tăng tần số thêm .	B. tăng tần số thêm .
	C. Giảm tần số đi còn .	D. Giảm tần số đi còn 10 Hz. 
Câu 27: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 15 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
	A. 50 cm/s.	B. 75 cm/s.	C. 300 cm/s.	D. 150 cm/s.
Câu 28: Cho dây đàn hồi AB dài 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM = 14 cm. Tổng số bụng trên dây AB là
 	A. 10.	B. 8.	C. 12.	D. 14.
Câu 29: Chọn phát biểu sai.
A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại f = f0 được gọi là cộng hưởng.
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
D. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về ngưỡng nghe?
A. Ngưỡng nghe là âm có năng lượng cực đại gây ra cảm giác âm.
B. Ngưỡng nghe là âm có tần số cực đại gây ra cảm giác âm.
C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào biên độ âm.
D. Ngưỡng nghe thay đổi theo tần số.
Câu 31: Hai nguồn song kết hợp A và B dao động theo phương trình vàBiết điểm không dao động gần trung điểm I của AB nhất một đoạn .Tìm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N.m−1 đầu trên được giữ cố định, phia dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng 
 	A. 0,41 W. 	B. 0,64 W. 	C. 0,5 W. 	D. 0,32 W.
Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài s = 2cos7t (cm) (t tính bằng s), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là 
	A. 1,08.	B. 0,95.	C. 1,01.	D. 1,05.
Câu 34: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: 
	A. 3,3 cm. 	B. 6 cm.	C. 8,9 cm.	D. 9,7 cm. 
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elip thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
h
m
M
	A. 26.	B. 28. 	C. 18.	D. 14.
Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300 g, lò xo có độ cứng k = 200 N/m lồng vào một trục thẳng đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200 g từ độ cao h = 3,75 cm so với M. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát, va chạm là mềm. Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, gốc thời gian là lúc va chạm. Phương trình dao động của hai vật sau va chạm là :
	A. 	B.
	C. 	D. 
Câu 37: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha nhau, điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4cm luôn dao động cùng pha với I. điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu.
	A. 9,22 cm. 	B. 2,14 cm. 	C. 8.75 cm. 	D. 8,57 cm.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A.cosωt. Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là
	A.. 	B. 3. 	C. 2. 	D. . 
Câu 39: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là: 
	A. 9 cm.	B. 4,5 cm. 	C. 4,19 cm. 	D. 18 cm.
y(cm)
x(m) 
  (t1)
 (t2) 
0,7 
0,9 
 N
 M
 O
Câu 40: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với phương trình đi theo chiều −x. Hình vẽ mô tả đồ thị sóng tại hai thời điểm t1 và t2. Trên phương truyền sóng tồn tại một điểm P chậm pha hơn N và gần N nhất mà tốc độ của phần tử P nhận cùng một giá trị vP = π cm/s tại hai thời điểm t1 và t2. Gọi yP1, vP1 và yP2, vP2 lần lượt là li độ và vận tốc của phần tử P tại hai thời điểm t1 và t2 thỏa mãn vP1.yP2 + vP2.vP1 = 0. Tồn tại phần tử Q luôn sớm pha hơn N và có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của M một đoạn 0,8 m. Vận tốc của phần tử Q tại thời điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. −3,14 cm/s. 	B. −4,29 cm/s.	C. 4,29 cm/s.	D. 3,14 cm/s.
Câu 41: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
	A. 28 dB.	B. 36 dB.	C. 38 dB.	D. 47 dB.
Câu 42: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng . Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có và Tại thời điểm li độ của M1 là thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng , một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng . Ban đầu giữ vật tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng sát vật rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang Lấy Thời gian từ khi thả đến khi vật dừng lại là:
	A. 2,16 s.	B. 0,31 s. 	C. 2,21 s. 	D. 2,06 s.
Câu 44: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40pt và uB = 2cos(40pt + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BN là
A. 8.	B. 19.	C. 12.	D. 17.
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang với các thông số như sau: m = 0,1kg, vmax = 1 m/s, μ = 0,05. Tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10 cm.
 	A. 0,95 m/s 	B. 0,3 cm/s 	C. 0,95 cm/s 	D. 0,3 m/s
Câu 46: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào vật nặng có khối lượng m = 0,5 kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ, lấy g = 10 m/s2. Số lần vât qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là:
	A. 25.	B. 50.	C. 75.	D. 100.
Câu 47: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 40 cm , được treo tại nơi có g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi truyền cho vật nặng vận tốc 20 cm/s theo phương vuông góc với dây hướng về vị trí cân bằng. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật nặng, gốc thời gian lúc gia tốc của vật nặng tiếp tuyến với quỹ đạo lần thứ nhất. Viết phương trình dao động của con lắc theo li độ cong:
	A.. 	B..	
	C..	D.. 
Câu 49: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45 mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u1 = u2 = 2cos100pt (mm). Trên mặt thoáng chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của đường trung trực của AB thỏa mãn: MA − MB = 15 mm và M’A − M’B = 35 mm. Hai điểm đó đều nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân loại đó. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
	A. 0,5cm/s. 	B. 1,5m/s. 	C. 0,5m/s. 	D. 0,25m/s.
Câu 50: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại điện tích q = +5.10–9 C, có khối lượng 2 g được treo vào một sợi dây dài ℓ1 = 152,1 cm tại nơi g = 9,8 m/s2 ban đầu chưa có điện trường, con lắc dao động điều hòa. Đồng thời tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn bằng 7,9 cm và thiết lập điện trường đều có các đường sức thẳng đứng thì khi dao động điều hòa chu kì dao động của con lắc vẫn không thay đổi. Tính độ lớn của cường độ điện trường E?
	A. 2,8.105 V/m. 	B. 7.105 V/m. 	C. 4.108 V/m. 	D. 2,04.105 V/m.
---------- HẾT ---------
NHÓM LED HOME GROUP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đáp án có 07 trang)
ĐÁP ÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT II 
Năm học: 2016 - 2017
Môn: VẬT LÍ, Lớp 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ THI 293
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
A
B
B
C
A
B
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
D
B
A
A
C
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
C
D
C
A
A
B
A
C
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
C
D
B
A
B
B
C
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
D
A
A
B
B
B
C
D
LỜI GIẢI MỘT SỐ CÂU BÀI TẬP
Câu 3. A
	Ta có 
Câu 9. A
	Ta có mà nên 
Câu 10. C. 
	Ta có (cm)
Vậy biên độ A = 2 cm
Câu 15. B
	Đồ thị à A = 6 cm, T = 0,2 s à ω = 10π (rad/s) à vmax= 60π cm/s.
t = 0 à x = −3 cm à cosφx = -12 à φx = -2π3 à φv =-π6 à 
Câu 16. A
	t = T/6 = 0,5/6 = 1/12 = 0,08333 s
Câu 17. A
	S = 4A = 24 cm
Câu 18. C
Câu 20. D
	Dựa vào đồ thị dao động âm à âm (1) có tần số nhỏ hơn âm (2) à âm (1) thấp hơn âm (2).
Câu 24. C
	Ta có , hai nguồn dao động ngược pha à số vân cực đại giao thoa là k thỏa mãn à có tất cả 20 vân. Trên đường tròn đk S1S2 mỗi vân cắt tại 2 điểm à tất cả có 40 điểm.
Câu 25. A
	An ngồi gần loa hơn nên theo lý thuyết sẽ nghe thấy âm trước Bình.
Mức cường độ âm mà bạn Bình và Chi nghe được đều bằng 20 dB (do cùng khoảng cách)
ADCT liên hệ giữa mức cđ âm và khoảng cách: gọi mức cường độ âm mà An nghe được là LA
Ta có . 
Vậy An nghe được âm có độ to lớn hơn Bình nghe được là 6,02 dB
Câu 26. A
Sóng dừng trên dây hai đầu cố định thì tức là tần số tỉ lệ với số bụng sóng
Theo đề bài số bụng sóng tăng 43 lần nên tần số tăng 43 lần, suy ra tần số lúc sau là 43.20=803 Hz
Vậy cần phải tăng tần số thêm 803-20=203Hz
Câu 27. B
	vmax = ωA = 75 cm/s
Câu 28. A
Ta có tại M là bụng thứ 4 (kể từ B) àBM = 7l4 = 14 cm à l = 8cm
Dây hai đầu cố định à AB= 40 = kl2 à số bụng k = 10.
Câu 31. B
Xét điểm M trên AB; AM = d1; BM = d2 ( d1 > d2)
Sóng truyền từ A , B đến M
·
B
·
A
 · ·
 I M 
 I M
 uAM = acos(wt − ) 
 uBM = acos(wt − )
uM = 2acos(cos((wt − .
 Điểm M không dao động khi cos( = 0
−−−−−−−> −−−−−−> d1 – d2 = 
 điểm M gần trung điểm I nhất ứng với (trường hợp hình vẽ) k = 0
Câu 32. C
Ta có độ biến dạng của lò xo tại VTCB là . Mà tại VTCB ta có 
Vận tốc cực đại của vật m trong quá trình dao động: 
Công suất tức thời cực đại của trong lực tác dung lên m: 
Pmax = mvmax = 0,5.0,1= 0,05W
Câu 33. C
Câu 34. D
Bước sóng λ = v/f = 30/20 = 1,5 cm
Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB mà trên CD chỉ có 3 điểm 
h
d2
d1
M
C
A
B
D
dao đông với biên độ cực đai khi tại C và D thuộc các vân cực đai
bậc 1 ( k = ± 1)
 Tại C: d2 – d1 = 1,5 (cm)
 Khi đó AM = 2cm; BM = 6 cm
Ta có d12 = h2 + 22
 d22 = h2 + 62
Do đó d22 – d12 1,5(d1 + d2 ) = 32
 d2 + d1 = 32/1,5 (cm)
 d2 – d1 = 1,5 (cm)
 Suy ra d1 = 9,9166 cm
 .
Câu 35. B
Giả sử biểu thức của sóng tai A, B
A
·
d1
M
·
O
·
O
·
A
·
d2
uA = acoswt
uB = acos(wt – π)
 Xét điểm M trên AB AM = d1; BM = d2
Sóng tổng hợp truyền từ A, B đến M
uM = acos(wt - ) + acos (wt − π− ) 
Biên độ sóng tại M: aM = 2acos 
M dao động với biên độ cực đai: cos = ± 1
−−−−−> = kπ −−−−> d1 – d2 = (k - )l
Điểm M gần O nhất ứng với d1 = 6,75 cm. d2 = 7,75 cm với k = 0 −−−−−> l = 2 cm
 Ta có hệ pt: d1 + d2 = 14,5 và d1 - d2 = 2k
−−−−−−> d1 = 6,75 + k 
 0 ≤ d1 = 6,75 + k ≤ 14,5 −−−−−−−> − 6 ≤ k ≤ 7. 
Trên AB có 14 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên đường elíp nhận A, B làm tiêu điểm có 28 điểm doa động với biên độ cực đại. 
Câu 36. A
+ Chọn mốc thế năng tại O (Vị trí cân bằng của M trước va chạm)
+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho m ta có :
+ AD định luật bảo toàn động lượng ta có:
+ Khi có thêm vật m vị trí cân bằng mới O’ cách O một đoạn :
+ Như vậy hệ (m + M ) sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O’ cách O một đoạn 1cm. 
+ Phương trình dao động của hệ (m + M ) khi gốc tọa độ tại O có dạng là :
+ Tần số góc :
+ Khi t = 0 
+ Giải hệ phương trình trên ta được :A = 2cm ;
+ Phương trình dao động là :
Câu 37. B
 · 
 B
 · 
 C
 · 
 I
M ·
N ·
A ·
Giả sử phương trình sóng tại A, B uA = a1coswt; uB = a2coswt; 
Xét điểm M trên trung trục của AB AM = d
Sóng từ A, B đến M
uAM = a1cos(wt − ); uBM = a2cos(wt − )
uM =(a1 + a2)cos(wt − )
uI =(a1 + a2)cos(wt − ) = uI =(a1 + a2)cos(wt − )
Điểm M dao động cùng pha với I khi = + 2kp −−−−−>. d = 8 + kl
Khi k = 0 M trùng với I, M gần I nhát ứng với k = 1 và d = = = 12
Từ đó suy ra l = 4 (cm)
Xét điểm N trên đường vuông góc với AB tại A: AN = d1; BN = d2
 Điểm N dao động với biên độ cực tiểu khi 
uAN = a1cos(wt − ) và uBN = a2cos(wt − ) dao động ngược pha nhau
 d2 – d1 = (k +)l = 4k + 2 >0 (*) ( d2 > d1);
 Mặt khác d22 – d12 = AB2 = 256−−−−−−> (d2 + d1)(d2 – d1) = 256−−−−−−>
−−−−−−> (d2 + d1) = = (**)
Lây (**) − (*) ta được d1 = −( 2k +1) > 0 −−−−−−> (2k + 1

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_va_dap_an_Khao_sat_lan_2_Vat_li_LED_Home_Group.docx