PHßNG GD HUYÖN NGäC LÆC TRêng THCS cao thÞnh ĐÒ KH¶O S¸T CHÊT Lîng hsmn M¤N: §ÞA LÝ 8 Thêi gian lµm bµi: 60 phót I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu_ 0.5 điểm ) Câu 1: Diện tích phần đất liền Châu Á rộng khoảng: A 41,5 triệu km2 B 42,5 triệu km2 C 40,5 triệu km2 D 43,5 triệu km2 Câu 2: Châu Á có mấy kiểu khí khậu phổ biến A 3 kiểu B 2 kiểu C 5 kiểu D 7 kiểu Câu 3: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phổ biến chủ yếu ở: A Đông Á B Đông Nam Á và Nam Á C Bắc Á D Trung Á Câu 4: Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính là: A Gió Đông Bắc B Gió Tây Bắc C Gió Đông Nam D Gió Tây Nam Câu 5: Dân số Châu Á năm 2002 là: A 2766 triệu người B 3777 triêu người C 3766 triệu người D 3677 triệu người Câu 6: Nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới là: A Trung Quốc, Ân Độ B Thái Lan, Ân Độ C Ấn Độ, Việt Nam D Thái Lan,Việt Nam Câu 7: Đồng bằng Tây Xibia được hình thành chủ yếu do sự bồi đắp phù sa của sông: A Tig rơ, Ơphơ rat B Ô bi, I-ê-nít-xây C Sông ấn, sông Hằng D Hoàng Hà, Trường Giang Câu 8: Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ nhất Châu Á là: A Nam Á B Đông Á C Đông Nam Á D Tay Nam Á II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Nêu đặc điểm phát triển kinh tế của khu vực Đông Á hiện nay? (2 đ) Câu 2: a/ Nam Á có mấy miền địa hình? (0,5 đ) b/ Nêu đặc điểm của mỗi miền? (1,5 đ) Câu 3: Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số Châu Á so với thế giới theo bảng số liệu sau: (2 đ) Châu lục, thế giới Số dân năm 2002 (triệu người) Châu Á 3766 Thế Giới 6215 ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B A C D B D TỰ LUẬN : 1/ a. 3 miền địa hình b.-Phía bắc: Hệ thống núi Hi-ma-li-a cao đồ sộ -Giữa: Đồng bằng Ân Hằng rộng và bằng phẳng -Phía Nam: Sơn nguyên ĐêCan với 2 rìa nâng cao thành 2 dãy Gát Đông và Gát Tây 2/ -Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. -Qúa trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
Tài liệu đính kèm: