BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ...................................................Lớp:....... Trường Tiểu học: ....................................................... Điểm Lời nhận xét của giáo viên 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thập phân gồm 5 đơn vị, 4 phần mười và 5 phần nghìn được viết là: A. 5,45 B. 0,545 C. 5,405 D. 5,045 b) Hỗn số 3 được đọc là: A. Ba, một phần ba B. Ba và một phần ba. C. Ba mười ba 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lớn nhất trong các số: 45,54 ; 45,054 ; 45,45 ; 45,405 là: A. 45,54 B. 45,054 C. 45,45 D. 45,405 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính 88,93 x ...... = 8,893 là : A. 0,1 B. 10 C . 100 D. 0,01 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 4cm và 5cm là : A. 20cm B. 10cm C. 20cm2 D.10cm2 b) Diện tích hình vuông dưới đây là : 2,3cm A. 9,2cm2 B. 5,29cm2 C. 5,29cm D. 52,9cm2 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 7m25dm2 = dm2 b) 500cm2 = .dm2 5. Đặt tính rồi tính : a) 23,54 + 17 b) 8,97 – 3,9 c) 25,8 x 1,5 d) 85,5 : 57 ........................................................................................................................................................................................................ 6. Mua 4m vải phải trả 100 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền ? 7. Một nhà máy có 650 công nhân, trong đó số công nhân nam chiếm 54%. Tính số công nhân nữ trong nhà máy đó ? ..................................................................................................................................................................... 8.Tính nhanh : 25,68 x 76 + 25 x 25,68 - 25,68 ........................................ ........................................................................................................................................................................................................ BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- LỚP 5 Câu 1( 1 đ) : Đúng mỗi ý được 0,5đ Kết quả : a) C. 5,405 b) B. Ba và một phần ba. Câu 2( 1đ) : Đúng mỗi ý được 0,5đ Kết quả : a) A. 45,54 b) A. 0,1 Câu 3( 1đ) : Đúng mỗi ý được 0,5đ Kết quả : a) D.10cm2 b) B. 5,29cm2 Câu 4( 1đ) : Đúng mỗi ý được 0,25 đ 40,54 b) 5,07 c) 38,7 d) 1,5 Câu 5( 1đ) : Đúng mỗi ý được 0,5đ a) 705 dm2 b) 5dm2 Câu 6( 2đ) : Mua 1m vải cùng loại phải trả số tiền là : 100 000 : 4 = 25 000( đồng) (0,75đ) Mua 6,8 m vải cùng loại phải trả số tiền là: 25 000 x 6,8 = 170 000(đồng) (0,75đ) Đáp số : 170 000 đồng (0,5đ) Câu 7( 2đ) : Số công nhân nam trong nhà máy có là : 650 : 100 x 54 = 351( công nhân) (0,75 đ) Số công nhân nữ trong nhà máy có là : 650 - 351 =299( công nhân) (0,75 đ) Đáp số :299 công nhân Câu 8( 1đ) : 25,68 x 76 + 25 x 25,68 – 25,68 = 25,68 x 76 + 25 x 25,68 – 25,68 x 1 = ( 76 + 25 - 1) x 25,68 0,5đ = 100 x 25,68 0,5đ = 2568 Lưu ý : - Điểm toàn bài quy tròn theo TT 32. - Tổ chấm thống nhất biểu chấm chi tiết. - Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm.
Tài liệu đính kèm: