Đề và đáp án ôn thi Vật lí năm 2017 - Mã đề 109

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án ôn thi Vật lí năm 2017 - Mã đề 109", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án ôn thi Vật lí năm 2017 - Mã đề 109
ĐỀ ÔN THI NĂM 2017
 MÃ ĐỀ 109
Câu 1: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l và một quả nặng khối lượng m1 dao động điều hòa với chu kỳ T1 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu thay quả nặng m1 bằng quả nặng m2= 3m1 thì chu kỳ là:
A. T2 = T1.	B. T2 = 3T1	C. T2 = T1	D. T2 = T1
Câu 2: Máy biến áp là dụng cụ để:
A. Tăng điện áp của dòng điện một chiều B. Hạ điện áp của dòng điện một chiều
C. Cả tăng và hạ điện áp của dòng điện một chiều D. Thay đổi điện áp xoay chiều
Câu 3: Một đoạn mạch gồm R=, cuộn thuần cảm và tụ có điện dung ghép nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều có f=50(Hz). Để u và i cùng pha thì phải ghép một tụ như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. ; ghép song song với C	B. ; ghép song song với C
C. ; ghép nối tiếp với C	D. ; ghép nối tiếp với C
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng , lò xo dãn 10cm, lấy g= 10m/s2. Cung cấp năng lượng để con lắc dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng con lắc có vận tốc 0,4m/s. Biên độ dao động là:
A. 5cm	B. 10cm	C. 4cm	D. 2cm
Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 9,8cm dao động cùng pha cùng tần số f=100Hz,vận tốc truyền sóng là 1,2m/s.Có bao nhiêu điểm dao động cực đại trên đoạn AB?
A. 16	B. 17	C. 15	D. 18
Câu 6: Pin quang điện là hệ thống biến đổi:
A.Hóa năng ra điện năng.	B.Cơ năng ra điện năng.
C.Nhiệt năng ra điện năng.	 D.Quang năng ra điện năng.
Câu 7: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Cách kích thích dao động	B. Biên độ dao động
C. Cấu tạo của con lắc lò xo	D. Gia tốc trọng trường
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 9: Khi hình thành sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2m rung với tần số 10Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Hai đầu dây là hai nút. Số bụng sóng trên dây:
A . 3 bụng	B. 4 bụng	C. 6bụng	D. 5 bụng
Câu 10: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang với li độ , vật nặng có khối lượng m= 500g. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn:
A. 0,2N	B. 0,15N	C. 0.18N	D. 0,12N
Câu 11: Khi con lắc lò xo thực hiện dao động tắt dần,điều nào là không đúng?
A. Ma sát càng lớn thì tắt dần càng nhanh	 B. Cơ năng của con lắc giảm dần
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.	D. Tần số con lắc giảm
Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm và tụ có điện dung ghép nối tiếp vào hiệu điện thế với không đổi, f thay đổi. Với giá trị nào của f thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại?
A. 50(Hz)	B. 60(Hz)	C. 100(Hz)	D. 120(Hz)
Câu 13: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 25 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ:
A. giảm 25 lần	B. giảm 625 lần	C. tăng 25 lần	D. tăng 625 lần
Câu 14:: Hãy xác định đáp án đúng .
Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng .
A. > . B. . D. 2 > LC. 
Câu15 Sóng điện từ nào dưới đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ?
A sóng dài B Sóng trung C Sóng cực ngắn D sóng ngắn 
Câu 16: Sóng âm truyền trên sợi dây đàn hồi với tần số f=500Hz, khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động cùng pha là 80cm.Vận tốc sóng:
A. 400m/s	B. 40m/s	C. 16m/s	D. 160m/s
Câu17 Một nguồn sáng đơn sắc chiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S1,S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng trên màn 
 A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm
Câu 18: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh, ghép vào hiệu điện thế . Biết , L và C cho sẵn, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R, L, C có cùng giá trị. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng:
A. 2A	B. 	C. 	D. 4A
Câu 19: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm ; R=. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Hệ số công suất của mạch là:
A. 	B. 0,6	C. 0,5	D. 
Câu 20: Một mạch điện không phân nhánh , cuộn dây thuần cảm và tụ có điện dung , dòng điện có tần số f=50(Hz). Độ lệch pha giữa u và i là:
 A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu21 Một nguồn sáng đơn sắc chiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S1,S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa hai khe 1m. Xác định vị trí vân tối thứ ba 
 A. 0,75mm B. 0,6mm C. 0,9mm D. 1,5mm
Câu 22: Hạt nhân nguyên tử dược cấu tạo từ
A.Các prôtôn B.Các nơtrôn C.Các êlectrôn D.Các nuclôn
Câu23 Xét phản ứng p +
Biết mHe=4,0015u ; mLi =7,0144u.Năng lượng toả ra sau phản ứng là :
A 1,96 MeV B 18,9MeV C 20,1MeV D 17,5MeV
Câu 24 Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây ?
 A Tia X B Ánh sáng nhìn thấy C Tia hồng ngoại D Tia tử ngoại
Câu 25 Qung phổ vạch phát ra khi 
A nung nóng một chất rắn lỏng hoặc khí B nung nóng một chất lỏng hoặc chất khí 
C nung nóng chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn D nung nóng chất khí ở áp suất thấp 
Câu 26:Chiếu một bức xạ có bước sóng vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện là Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại
	A. (J)	B. (J)	C. (J)	D. 6,625.10-28j
Câu 27: Khi hình thành sóng dừng trên sợi dây đàn hồi ,khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng.	B. hai lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.	D. nửa bước sóng.
Câu 28:Quang electrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng chiếu tới là do:
A.Cường độ của chùm sáng phù hợp. B.Bước sóng của ánh sáng lớn.
C.Vận tốc ánh sáng lớn. D.Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
Câu 29:Công thoát electrôn của kim loại dùng làm Catốt của một tế bào quang điện là 7,23.10-19J. Những bức xạ nào dưới đây có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này.
A. 0,21mm;	B. 0,265mm; 	C. 0,32mm;	D. Cả A và B.
Câu 30: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:
A. C = mF	B. C = pF	C. C = mF	D. C = F
Câu 31 Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là 
A Tác dụng quang điện B tác dụng quang học 
C Tác dụng nhiệt D Tác dụng hóa học 
Câu 32 Cho phản ứng hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây ?
A. 	 B. C. T	 D.
Câu 33: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
	A. là máy tăng áp . 	
	B. là máy hạ áp .
	C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.	
	D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
Câu 34: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox có phương trình :
 u = 20cos(200t - 20d)(cm). Trong đó d đo bằng mét, t đo bằng giây. 
Vận tốc truyền sóng là
A. 31,4m/s	B. 10m/s	C. 100m/s	D. 20m/s
Câu 35: Cho đoạn mach RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có R = 100, L= H, C.=. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V-50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 1A	B. A	C. 2A	D. 2A
Câu 36: con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng mất , tần số dao động của con lắc bằng:
A. 1Hz	B. 2Hz	C. 0,5Hz	D. 0,25Hz
Câu 37 Số nguyên tử có trong 1g Hê li ( He =4,003) là 
 A7.1023 B 1,51023 C 4.1023 D 4,51023 
Câu 38: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
	A. trên 1000K	 B. Trên 
	C. Trên 	 D. Trên 
.Câu 39: Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là khoảng vân; : là bước sóng ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
	A. x = 3i	B. x = 4i	C. x = 5i	D. x = 6i
 ĐÁP ÁN 
1A
2D
3A
4C
5B
6D
7C
8D
9C
10C
11D
12B
13B
14A
15D
16A
17B
18D
19A
20C
21D
22B
23D
24C
25D
26D
27D
28D
29D
3OB
31C
32A
33B
34B
35B
36C
37B
38D
39A
40B
-----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_on_thi_MD_109.doc