Đề và đáp án ôn tập kiểm tra chất lượng Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phương Trung 2

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 476Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án ôn tập kiểm tra chất lượng Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phương Trung 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án ôn tập kiểm tra chất lượng Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phương Trung 2
Trường tiểu học Phương Trung II
Họ và tên:_____________________
Lớp :__________
ƠN TẬP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
Mơn: Tốn (Năm học : 2015 - 2016)
Khối : 5 Thời gian : 40 phút
ĐIỂM
PHẦN 1 (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ rước câu trả lời đúng
1/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =..m2 là :
	A. 9,8	B. 9,80	C. 9,08	D. 9,008
2/ Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là :
	A. 900	B. 	C. 	D. 
3/ Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
4/phân số được viết dưới dạng số thập phân là
A. 40,15	 	B. 4,15	 C. 400,15	D. 400,015
5/ số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là
A. 44,209	 	B. 404,209	 C. 404,0029	D. 404,29
6/Số 5408 cĩ thể viết thành
A. 5000+400+8	B. 5000+40+8	 C. 5000+400+40+8	D. 5000+800+40+8	
7/số thích hợp điền vào chỗ chấm chấm 9 tấn 48kg = ..kg
A. 94800	B. 948 
C. 9048	D. 94800
8/ Kết quả của phép cộng + 
A.	 	B. .	 	C. 	D. 
9/Hình chữ nhật cĩ chiều dài dm và chiều rộng dm thì diện tích là
A.m2 	B.dm2 	 	C. dm2 	D.dm2 
10/số dư trong phép chia 32:5
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
PHẦN 2 (17 điểm) Tự luận
Bài 11 Tìm
	a/	x – 64,8 = 35,08 	b/	 x : 2,8 = 5,06 
Bài 12 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống : 
	a/ 	98dm2 = 9,8m2 	b/	0,49 = 49% 
	c/ 	69,7 + 4 = 69,11 	d/ 	30 – 2,4 = 27,6 
Bài 13 : Đặt tính rồi tính 
	48,95 + 29,91 	 76,48 – 8,64	25,8 x 1,5	 91,08 : 36
Bài 14 (1đ): Một ơ tơ cứ 10l xăng đi được 80km . Hỏi ơ tơ đĩ đi quãng đường dài 128km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
11cm
8cm
4cm
	 3cm	
Hình H
Bài 15 Một hình tam giác cĩ độ dài đáy là 28cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đĩ. 
Bài 16: Cho hình H có số đo như hình vẽ. Tính
	a/ Diện tích hình H.
`	b/ Chu vi hình H.
Bài 17: Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 5a thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.
Bài 18: Một công ty chở 395 tạ gạo trên 5 xe. Xe thứ nhất chở 93 tạ gạo, xe thứ hai chở số gạo bằng xe thứ nhất. Hỏi ba xe sau trung bình mỗi xe chở bao nhiêu gạo?
Bài 19: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ ăn cho 120 người trong 20 ngày, thực tế đã cĩ 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đĩ đủăn trong bao nhiêu ngày? ( mức ăn mỗi người là như nhau)
Bài 20: Hình tam giác có độ dài đáy cm và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích tam giác đó.
Bài 21: Một khu vườn hình thang có đáy lớn 42m, đáy bé bắng đáy lớn và chiều cao hơn đáy bé 2m. Tính diện tích khu vườn hình thang đó.
Bài 22: Một người đi bộ trong 2 giờ 30 phút thì được 11,25km. Nếu người đó đi bộ trong 3 giờ thì trong bao lâau?
Bài 23: Ba số trung bình cộng là 4,2, số thứ nhất là 3,6, số thứ hai là 4,5. Tìm số thứ ba.
Bài 24: Một người đi bộ trong 2 giờ 30 phút thì được 11,25km. Nếu người đó đi bộ trong 3 giờ thì trong bao lâau?
Bài 25. Tính nhẩm:
6, 94 : 10 = .
812, 6 : 100 =.
116,1 : 1000 =
52, 79 : 10 =
3,27 : 100 =
25,4 : 1000 =.
Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới đây theo đơn vị mới là ha:
1367, 54 m2 =
493, 7 dam2=.
678, 106 hm2=..
 6, 78km2=..
Bài 27 : Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 62,8m, biết chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi sản lượng rau thu được trên thửa ruộng đĩ trong cả vụ là bao nhiêu tạ, nếu trung bình 1m2 thu hoạch được 16,5 kg rau trong cả vụ?
Bài 28 :Tìm chữ số tận cùng của tích sau
1 x 3 x 5 x 7 x 9 x  x 2007 x 2009
ĐÁP ÁN :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =..m2 là :
	A. 9,8	B. 9,80	C. 9,08	D. 9,008
b/ Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là :
	A. 900	B. 	C. 	D. 
c/ Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
d/ Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là :
	A. 6,4%	B. 0,64%	C. 64%	D. 6,04%
x :
Bài 2 (1,5đ) :Tìm
	a/	x – 64,8 = 35,08 = 99,88	b/	 x : 2,8 = 5,06 = 14,168
Bài 3 (2đ) / Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống : 
	a/ 	S	b/	Đ	c/ 	S	d/ 	Đ
Bài 4 : 68,72 + 29,91 = 98,63 52,37 – 8,64 = 43,73 25,8 x 1,5 = 38,7	0,603 : 0,09 = 6,7
Bài 6 
Cách 1 :	Số lít xăng ơ tơ đi 1km là :
	10 : 80 = 0,125 (l) (0,5đ)
	Đi quãng đường dài 120km thì xe ơ tơ tiêu thụ hết số lít xăng là :
	0,125 x 120 = 15 (l) (0,5đ) Đáp số : 15 lít xăng.
Cách 2 :	Một lít xăng đi được số kí-lơ-mét :
	80 : 10 = 8 (km) (0,5đ) 
	Đi quãng đường dài 120km thì xe ơ tơ tiêu thụ hết số lít xăng là :
	120 : 8 = 15 (l) (0,5đ) Đáp số : 15 lít xăng
Cách 3 :	Quãng đường dài 120km gấp quãng đường dài 80km số lần là :
	120 : 80 : 1,5 (lần) (0,5đ) 
	Đi quãng đường dài 120km thì xe ơ tơ tiêu thụ hết số lít xăng là :
	10 x 1,5 = 15 (l) (0,5đ) Đáp số : 15lít xăng
Cách 4 :	Đi 1km ơ tơ tiêu thụ hết số lít xăng là :
	10 : 80 = 0,125 (l) (0,5đ)
	Quãng đường 120km dài hơn quãng đường dài 80km là
	120 – 80 = 40 (km)
	Đi quãng đường dài 120km thì xe ơ tơ tiêu thụ hết số lít xăng là :
	0,125 x 40 + 10 = 15 (l) (0,5đ) Đáp số : 15 lít xăng
Cách 5 :	Đi quãng đường dài 120km thì xe ơ tơ tiêu thụ hết số lít xăng là :
	 	(10 : 80) x 120 = 15 (l) (0,5đ) Đáp số : 15 lít xăng
Cách 6 : Đi quãng đường dài 120km thì xe ơ tơ tiêu thụ hết số lít xăng là :
	(120 : 80) x 10 = 15 (l) (1đ) Đáp số : 15 lít xăng
Bài 7 (1,5đ): 
 Chiều cao của hình tam giác đĩ là : 28 x = 21 (cm) (0,75đ)
Diện tích hình tam giác đĩ là : 28 x 21 : 2 = 294 (cm2) (0,75đ) Đáp số : 294cm2

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan_5.doc