Đề và đáp án kiểm tra Toán lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Trãi

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra Toán lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra Toán lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Trãi
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN KHỐI 12
Câu 1. Một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản của không khí) với vận tốc v = gt (g » 9,8 m2/s là gia tốc trọng trường, t là thời gian), sau 5 giây thì vật chạm đất. Vật đó đã rơi từ độ cao bao nhiêu:
A. 122m	 B. 122, 5m	 C. 120m	 D. 132m
Câu 2. Người ta lấy 1 miếng tôn hình chữ nhật (xem hình vẽ) để gò thành 1 cái thùng có dạng hình trụ, miếng tôn ấy có chiều rộng là 1m và chiều dài là 70cm, phần tô đậm trên hình là để cuốn lại làm biên. Khi ráp đáy vào thì cái thùng ấy có sức chứa V lít nước ( cho p = 3,14). Giá trị V trong khoảng nào sau đây là đúng:
A. 42< V< 43	B. 44< V< 45	C. 40< V< 42	D. 43< V< 44
Câu 3. Nghiệm x của phương trình 13.132x −13x −12 = 0 là giá trị nào sau đây:
A. x = 2	B. x = −1	C. x = 1	D. x = 0
Câu 4. Nghiệm x của phương trình 4x +2x −6 = 0 là giá trị nào sau đây:
A. x = 0	B. x = −1	C. x = 1	D. x = 2
Câu 5. Nghiệm x của phương trình log(3x−2) −1 = 0 là giá trị nào sau đây:
A. x = −3	B. x = −4	C. x = 4	D. x = 3
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = là: 
A. D = R\{0}	B. D = (3;+¥)	C. D = R\ {3}	D. D = (−¥; 3)
Câu 7. Tập hợp D = (2; 11) là tập xác định của hàm số nào sau đây:
A. y = ln (x−2) 	B. y = C. y = D. y = 
Câu 8. Giá trị của biểu thức P = bằng:
A. P = −9	B. P = +9	C. P = 	D. P = 
Câu 9. Cho x> 0, y> 0, x¹1. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = là: 
A. y’ =	B. y’ = C. y’ = D.Đáp án khác
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng a. Gọi O là tâm tam giác ABC. Khoảng cách từ O đến mp(SAB) bằng:
A. 	B. C. 	D. 
Câu 12. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có : ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC = 600, hình chiếu của C trên mp(A’B’C’) trùng với trọng tâm G của tamgiác A’B’C’, góc giữa (BB’C’C) và đáy là 600 . Thể tích khối hộp trên bằng:
A. 	B. C. 	D. 
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có góc giữa AC’ và đáy là 450 và AB = a, BC = a. Thể tích khối hộp chữ nhật trên bằng:
A. 3	B. C. 	D. 4
Câu 14. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao bằng . Góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) là:
A. 300 B. 600 C. 450 	D. 150
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC, gọi M, N, P là các điểm nằm trên các cạnh SA, SB, SC sao cho: M là trung điểm SA, BN = 2SN, SP = 3PC. Tỷ số thể tích giữa hai khối chóp S.MNP và S.ABC là:
A. 	B. C. 	 D. 
Câu 16. Một cái thùng chứa nước có dạng hình lập phương có cạnh bằng 5 dm có thể chứa được bao nhiêu nước:
A. 125 lít	B. 125 cm3 	C. 125 m3	D. 120 lít
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông cân tại A và SA = 2a, BA = a.Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. C. 	 D. a3
Câu 18. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC .Góc giữa mặt phẳng (A’B’BA) và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Khi đó khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (A’B’BA) là:
A. B. C. D. 
Câu 19. Cắt một hình trụ có chiều cao h bằng mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng bằng a. Cho biết mặt phẳng (P) chắn trên đường tròn đáy hình trụ một cung 1200. Diện tích thiết diện thu được do (P) cắt hình trụ là :
A. B. C. D. 
Câu 20. Cắt một hình nón bởi mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được thiết diện là tam giác có một góc bằng 1200 và đường cao thuộc góc đó có độ dài bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón là :
 A. B. C. D. 
Câu 21. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy là r, chiều cao h (với h < ). Một mặt phẳng đi qua S cắt đường tròn đáy theo dây cung AB sao cho tam giác SAB là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đáy là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. Đáp án khác
Câu 22. Cho hai số phức z1 = 3−i và z2 = 5+2i. Phần thực a và phần ảo b của số phức z = z1z2 là:
A. a =17, b = −1	 B. a = 17, b = 1	 C. a = −17, b = −1	D. a =1, b = 17
Câu 23. Cho hai số phức z1 = 5−i và z2 = 3+2i. Môđun của số phức z = là:
A. 	 B. 2 	 C. 	 D.4
Câu 24. Cho số phức z thỏa (2−i)z = z+3i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn cho z là điểm nào trong hình bên:
A. Điểm A	B. Điểm D	 
C. Điểm C	 	D. Điểm B
Câu 25. Cho số phức z thỏa │z│≤ 5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho z là:
A. Đường thẳng x + y = 5	
B. Đường tròn tâm O có bán kính bằng 5
C. Hình tròn tâm O có bán kính bằng 5 
D. Hình tròn tâm O có bán kính bằng 25
Câu 26. Cho số phức z thỏa: z+3 = │z│2+6i −5. Z là số phức nào sau đây:
A. 1−3i	B. −3i	C. 2+3i	D. 2−3i
Câu 27. Nếu z là số thuần ảo thì z2+│z│2 là:
A. Số thực âm	B. Số thực dương	C. Số 0	D. Số phức có phần ảo khác 0
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30. Tính tích phân I = :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Cho I = . Số I thỏa điều kiện nào sau đây:
A. 0 < I < 2	B. 0 < I < 3	C. 0 < I < 3,3	D. 0 < I < 3,1
Câu 32. Tìm diện tích S của hình phẳng tạo bởi: y = x2+1, x = −1, x = 2, trục hoành:
A. S = 6	B. S = 12	C. S = 8	D. S = 4
Câu 33. Thể tích khối elip cho bởi phương trình: là:
A. V = 44p	B. V = 42p	C. V = 46p	D. V = 48p
Câu 34. Nghiệm của bất phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 35. Nếu log2 = a thì log(16000) bằng:
A. 4a+3	B. 4a−3	C. 4a+10	D. 2a+3
Câu 36. Anh A mua nhà xã hội giá 400 triệu đồng (400.000.000đ) theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất anh A trả 6 triệu đồng (6.000.000đ) và chịu lãi suất số tiền chưa trả là 0,9%/tháng thì sau bao nhiêu tháng anh A sẽ trả hết số tiền trên?
A. 101 tháng 	B. 100 tháng 	C. 103 tháng	D. 102 tháng
Câu 37. Cho hàm số y = (x−1)(x2+mx+1) có đồ thị (C). Tìm m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất:
A. m > 2	B. 0 ≤ m < 2	C. −3 ≤ m < 2	D. −2≤ m < 2
Câu 38. Hàm số có tiệm cận ngang và tiệm đứng là:
A. y = 2 và x = −1	B. y = 2 và x = 1	 C. y = −2 và x = 1	 D. y = 2 và x = 0
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (1;+¥) là :
A. −3	B. 3	C. 2	D. −2
Câu 40. Gọi d là đường tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3−6x2+9x+1. Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Đường thẳng d có hệ số góc dương
B. Đường thẳng d có hệ số góc âm
C. Đường thẳng d song song với trục hoành
D. Đường thẳng d song song với trục tung.
Câu 41. Giá trị của tham số m để hàm số y = −x3−2mx2+mx+1 có hai điểm cực trị là:
A. m 0	B. m < −	C. m < 0	D. mÎ[−; 0]
Câu 42. Đồ thị của hàm số nào có dạng như hình vẽ sau:
A. y = x3−6x2+9x+1	
B. y = 	
C. y = x4−4x	
D. y = 
Câu 43. Cho hàm số y = x3−(2m−1)x2− mx+1. Giá trị của tham số m để hàm số đạt cực trị tại 2 điểm có hoành độ x1 và x2 sao cho (x1+1)(x2+1) = 2 là:
A. m = 0	B. m = −2	C. m = 2	D. m = 3
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(2;−4; 6), B(6; 8; 10) là:
A. x− 3y+z −18 = 0 	B. x+ 3y+z −18 = 0
C. x+ 3y−z −18 = 0	D. x+ 3y+z −16 = 0
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm a để 4 điểm A(1; 2; 1), B(2; a; 0), C(4;−2; 5), D(6; 6; 6) cùng thuộc một mặt phẳng :
A. a = −	B. a = 	C. a = 	D. a = 
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 3). Phương trình mặt phẳng (P) chứa OA sao cho khoảng cách từ B và C đến (P) bằng nhau là:
A. −6x+3y+4z = 0 và 6x−3y+4z = 0	B. 6x+3y+4z = 0 và 6x−3y+4z = 0
C. −6x+3y+4z = 0 và 6x+3y+4z = 0	D. −6x+3y−4z = 0 và 6x−3y+4z = 0
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1). Phương trình mặt cầu đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng x+y+z −2 = 0 là :
A. (x−1)2+y2+(z−1)2 = 1	B. (x−1)2+y2+(z+1)2 = 1
C. x2+(y−1)2+(z−1)2 = 1	D. (x+2)2+y2+(z−1)2 = 1
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; −3; 4) và đường thẳng d có phương trình : . Phương trình tham số của đường thẳng d’ đi qua M và song song với d là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−4; −2; 4) và đường thẳng d có phương trình : . Phương trình của đường thẳng D đi qua A, cắt và vuông góc với d là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1; 1; 0), B(3; 3; 2) và đường thẳng d có phương trình : . Tọa độ điểm C nằm trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại C là:
A. C(−5;−2; −2)	B. C(−5; 2; −2) 	C. C(5; −2; −2) 	D. C(5; 2; −2) 
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu
Đ/A
Câu
Đ/A
Câu
Đ/A
Câu
Đ/A
Câu
Đ/A
Câu 1
B
Câu 11
A
Câu 21
A
Câu 31
C
Câu 41
A
Câu 2
D
Câu 12
D
Câu 22
B
Câu 32
A
Câu 42
D
Câu 3
D
Câu 13
B
Câu 23
A
Câu 33
D
Câu 43
C
Câu 4
C
Câu 14
C
Câu 24
A
Câu 34
B
Câu 44
B
Câu 5
C
Câu 15
A
Câu 25
C
Câu 35
A
Câu 45
D
Câu 6
C
Câu 16
A
Câu 26
D
Câu 36
C
Câu 46
A
Câu 7
D
Câu 17
B
Câu 27
C
Câu 37
D
Câu 47
A
Câu 8
B
Câu 18
D
Câu 28
D
Câu 38
B
Câu 48
B
Câu 9
A
Câu 19
B
Câu 29
A
Câu 39
B
Câu 49
C
Câu 10
C
Câu 20
C
Câu 30
C
Câu 40
C
Câu 50
D

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan4_nguyentrai.doc.doc