Ngo Quyen Secondary School Name:............................................. Class:............................................. THE FIRST TEST Subject: English Time: 45minutes A.TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn một đáp án đúng nhất (3 điểm) 1. How many ......................... are there? A. book B. books C. a book D. the book 2. They are in their .. room. A .living B. to live C. live D. to live 3. Thu : What’s her name ? - Lan: A. His name’s Hoa B. My name’s Hoa C.Your name’s Hoa D. Her name’s Hoa 4. He is A. doctors B. teachers C. an engineer D. students 5. Twenty-two + thirty-seven = ............ A. Fifty- six B. Fifty-nine C. Fifty- seven D. Fifty- eight 6. A: Are they twelve ? - B:. A.Yes, he is B. No, he isn’t C. No, they aren’t D. Yes, we are 7.. I live............. Can Tho city. A. on B. in C. at D. with 8 .A: .. are you? - B: I’m fine, thanks. A.What B.Where C.Who D. How 9. A: How old are you ? - B:.......... A. He’s eleven B. I’m fine C. I’m eleven years old D. She’s eleven years old 10. - Miss Hoa: Goodmorning, class. - Children : . A.Good afternoon, teacher B. Good evening, teacher C. Hi,teacher D. Good morning, teacher 11. Ba: How many people are there in your family? Lan: ...................................................................... A. There is one B. There are three. C. There are four D. There are two 12. Sit .. ,please. A. down B.up C. to D. on B/ TỰ LUẬN: I/ Chia động từ trong ngoặc vào hình thức đúng (2 điểm) 1.Mr Tan and Miss Lien (be) .. teachers . 2. I (live) ....................... in Ha Noi. 3. That ( be) .......................... my classroom. 4. I (be) .................... a student. II/ Sắp xếp trật tự các từ thành câu có nghĩa (2 điểm) 1. students / many / are / How/ there? 2. /is / he / teacher / a . ......................... III/ Đọc đoạn văn .Sau đó trả lời câu hỏi:( 2 điểm) My name’s Ba. I’m a student. .This is my family. There are four people in my family : my father, my mother , my sister and me. My father is fifty years old .He’s a doctor. My mother is forty-six .She’s a nurse. My sister is a student. Câu hỏi : 1.What’s his name ? 2. How old is his father? 3. How old is his mother ? .. 4. What does she do? ............. IV/ Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau (1 điểm) 1. My name’s Lan.à .......................................................................................................? 2. L-A-N à .....................................................................................................................? GOOD LUCK ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1 Tiếng Anh 6 1. PHẦN CHO ĐIỂM: A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm * 12 câu = 3 điểm B/ TỰ LUẬN: I / Mỗi câu đúng 0,5 điểm * 4 câu = 2 điểm II / Mỗi câu đúng 1 điểm * 2 câu = 2 điểm III / Mỗi câu đúng 0,5 điểm * 4 câu = 2 điểm IV/ Mỗi câu đúng 1 điểm * 1 câu = 1 điểm ( Đối với lớp D1,2,3,4 mỗi câu đúng 0,5 điểm * 2 câu = 1 điểm) 2. ĐÁP ÁN PHẦN TRẢ LỜI I II III IV A/ TRẮC NGHIỆM: 1.B 2.A 3.D 4.C 5.B 6.C 7.B 8.D 9.C 10.D 11. A 12.A B / TỰ LUẬN 1.are 2.live 3. is 4. am 1. How many students are there ? 2. He is a teacher. 1. His name is Ba. 2. He / His father is fifty years old. 3. She / His mother is forty-six years old. 4. She’s a nurse. 1.What’s your name ? 2. How do you spell your name / it?
Tài liệu đính kèm: