Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 3 Tiếng anh lớp 8 - Đề số 1+2 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 3 Tiếng anh lớp 8 - Đề số 1+2 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 3 Tiếng anh lớp 8 - Đề số 1+2 - Năm học 2016-2017
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 3)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 8	Tiết 73	Đề số 1
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
F
T
I/ Listening: 
A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp. (1.0đ) 
1. They were having a meal when the accident happened. 	¨ ¨	
2. The accident happened to Julia herself.	 	¨ ¨
3. Julia gave the first-aid treatment.	¨ ¨
4. The hospital in Julia's town offered her the first-aid course.	¨ ¨
B. Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (1.0đ)
1. As you go down the path, the ... is the first building on your right.
 	A. café 	B. golf course 	C. Club House 	D. gift shop
2. The golf course is the next stop. It is just ... the café.
 	A. behind 	B. to the left of 	C. next to	D. beside
3. The Club House is the ... building you see on your left.
 	A. second 	B. first 	C. third	D. fourth
4. ..., at the corner, you will see a gift shop.
 	A. Behind you 	B. In front of you 	C. On your left	D. On your right
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (0,75đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
1.	A. fabric 	B. medal	C. sugar 	D. representative 
2. 	A. reduce 	B. departure	 	C. fertilizer 	D. deposit
3. 	A. victim 	B. refill 	C. minimize	D. bite 
B. Vocabulary: (1.0đ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 
1. Farmers collect household and garden waste to make ...
 	A. fabric 	B. glassware 	C. floor covering 	D. compost
2.  is used to check one’s eyesight.
 	A. Eye chart 	B. Eye - shade 	C. Eyepiece	D. Eyeglass 
3. You’ll get back your  when you bring the cans back for recycling.
 	A. payment 	B. deposit C. account 	D. envelope
4. He broke his leg, so he had to use  to get around.
A. a stretcher 	B. an ambulance 	C. a wheelchair 	D. a scale
C. Grammar: (0,75đ) Khoanh tròn chữ cái dưới câu sai trong những câu sau:
1. Mary wrote a notice on the board so as to informing the change in schedule.
 A B C D
2. Do you mind move your car?
 A B C D
3. The boy read the book is Ba.
 A B C D
III/ Reading: (2.5đ) * Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới. 
A. Car tires: In the USA, millions of old car tires are thrown away every year. But tires can be recycled to make pipes and floor coverings. Nowadays, many people wear shoes and sandals made from old car tires.
Bottles: In Britain, the milkman brings bottles of milk to houses and collects the empty ones. The empty bottles are then cleaned and refilled. Every milk bottles can be reused thirty times. 
T
F
Compost: Farmers have recycled their waste for thousands of years. They grow food for their animals and use the dung for fertilizing their fields. They also collect household and garden waste to make compost. Compost is a wonderful natural fertilizer. It helps plants grow.
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp (1.5đ)
1. In the USA, people throw millions of old car tires away every year.	¨ ¨
2. We can’t recycle tires to make any things.	¨ ¨
3. In Britain, bottles of milk are brought to houses by the milkman. 	¨ ¨
4. Every milk bottles can be reused 13 times.	¨ ¨
5. Farmers haven’t recycled their waste for thousands of years. 	¨ ¨
6. Compost is a useful natural fertilizer.	¨ ¨
	B. Yesterday, when Nam was riding along a busy street, he saw an accident. A woman was knocked down when she crossed the street at a zebra crossing. Many people stopped to offer their help. A policeman arrived and asked a young man to telephone for an ambulance. While waiting for the ambulance, the policeman and some people tried to stop the bleeding. They used a handkerchief to cover the wound, then put pressure on it and held it tight. They tried to talk to her in order to keep her awake. After about ten minutes, the ambulance arrived and the woman was taken to the hospital.
* Trả lời các câu hỏi sau. (1.đ)
1. What did they use to cover the wound?
2. Where was the woman taken to?
IV/ Writing: 	A. Viết câu theo yêu cầu trong ngoặc. (2.0đ)
1. They break the glass into small pieces. (Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho sẵn)
 The glass	
2. My mother will hold a birthday party. (Viết lại câu sau, bắt đầu bằng từ cho sẵn)
 A birthday party	 
3. Lan wrote a notice on the board. She wanted to get the meeting on time. (kết hợp cặp câu dùng “in order to)
4. Will you turn down the TV, please? (viết lại câu dùng, Do you mind +V-ing)
B. Viết 4 câu mô tả về một điểm du lịch mà em đã đến thăm (Địa điểm, phong cảnh, thời tiết, con người, )(1.0đ)
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 3)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 8	Tiết 73	Đề số 2
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
F
T
I/ Listening: 
A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp. (1.0đ) 
1. They were having a meal when the accident happened. 	¨ ¨	
2. The accident happened to Julia herself.	 	¨ ¨
3. Julia gave the first-aid treatment.	¨ ¨
4. The hospital in Julia's town offered her the first-aid course.	¨ ¨
B. Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (1.0đ)
1. As you go down the path, the ... is the first building on your right.
 	A. gift shop	B. golf course 	C. Club House 	D. café  
2. The golf course is the next stop. It is just ... the café.
 	A. next to	B. to the left of 	C. behind 	D. beside
3. The Club House is the ... building you see on your left.
 	A. second 	B. third	C. first	D. fourth
4. ..., at the corner, you will see a gift shop.
 	A. Behind you 	B. On your right	C. On your left	D. In front of you 
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (0,75đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
1.	A. sunbathe B. canoe	C. metal 	D. accommodation 
2. 	A. reduce 	B. emergency	C. representative 	D. departure
3. 	A. library 	B. refill 	C. pipe	D. bite 
B. Vocabulary: (1.0đ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 
1. The milkman  milk to the houses every day.
 	A. brings 	B. drinks 	C. collects	 	D. takes
2. I can see a boy  a water buffalo.
 	A. reading	 	B. riding	C. talking	D. playing 
3. We should use  bags instead of plastic bags.
 	A. metal	B. envelope 	C. plastic 	D. cloth 
4. Cool the burns immediately so as to  tissue damage.
A. ease	 B. relieve	 	C. minimize 	D. maximize
C. Grammar: (0,75đ) Khoanh tròn chữ cái dưới câu sai trong những câu sau:
1. She always keeps the window open in order to letting fresh air in.
 A B C D
2. Would you mind if I turn off the television?
 A B C D
3. The new toy make in Canada is 20 dollars.
 A B C D 
III/ Reading: (2.5đ) * Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới. 
A. Yesterday, when Nam was riding along a busy street, he saw an accident. A woman was knocked down when she crossed the street at a zebra crossing. Many people stopped to offer their help. A policeman arrived and asked a young man to telephone for an ambulance. While waiting for the ambulance, the policeman and some people tried to stop the bleeding. They used a handkerchief to cover the wound, then put pressure on it and held it tight. They tried to talk to her in order to keep her awake. After about ten minutes, the ambulance arrived and the woman was taken to the hospital.
T
F
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp (1.5đ)
1. Yesterday, Nam drove his car.	¨ ¨
2. He saw an accident on a busy street.	¨ ¨
3. A woman was knocked down when she was riding along the street. 	¨ ¨
4. No one stopped to help her.	¨ ¨
5. The policeman and some people tried to stop the bleeding. 	¨ ¨
6. The woman was taken to the hospital after about ten minutes.	¨ ¨
	B. Car tires: In the USA, millions of old car tires are thrown away every year. But tires can be recycled to make pipes and floor coverings. Nowadays, many people wear shoes and sandals made from old car tires.
Bottles: In Britain, the milkman brings bottles of milk to houses and collects the empty ones. The empty bottles are then cleaned and refilled. Every milk bottles can be reused thirty times. 
* Trả lời các câu hỏi sau. (1.5đ)
1. What are thrown away in the USA every year?
2. How many times can every milk bottles be reused?
IV/ Writing: 	A. Viết câu theo yêu cầu trong ngoặc. (2.0đ)
1. People speak English all over the world. (Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho sẵn)
 English	
2. Jones will collect me at the airport. (Viết lại câu sau, bắt đầu bằng từ cho sẵn)
 I	 
3. They use first – aid. They want to ease the victim’s pain. (kết hợp cặp câu dùng “so as to)
4. Will you answer the telephone, please? (viết lại câu dùng Would you mind +V-ing)
B. Viết 4 câu mô tả về một điểm du lịch mà em đã đến thăm (Địa điểm, phong cảnh, thời tiết, con người, )(1.0đ)
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 3)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 8	Tiết 73	
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Đề số 1
I/ (1.0đ): mỗi câu đúng được 0,25đ.
A/	1T	2F	3T	4F
B/ 	1A	2C	3B	4D
II/ (2,5đ) mỗi câu đúng được 0,25đ
A. 	1.A 	2.C	3.D	
B. 	1.D	2.A	3.B	4.C	
C. 	1.D	2.C	3.B	
III/ (2.5đ) 
A. Mỗi câu đúng được 0,25đ. 
1.T	2.F	3.T	4.F	5.F	5.T
B. Mỗi câu đúng được 0,5đ.	
	1) They used a handkerchief to cover the wound.
	2) The woman was taken to the hospital.
IV/ (3.0đ) 
A. Mỗi câu đúng được 0,5đ.
1. The glass is broken into small pieces.
2. A birthday party will be held by my mother.
 3. Lan wrote a notice on the board in order to get the meeting on time.
 4. Do you mind turning down the TV?
B. Mỗi câu đúng được 0,25đ.
Đề số 2
I/ (1.0đ): mỗi câu đúng được 0,25đ.
A/	1T	2F	3T	4F
B/ 	1D	2A	3C	4B
II/ (2,5đ) mỗi câu đúng được 0,25đ
A. 	1.A 	2.C	3.B	
B. 	1.A	2.B 	3.D	4.C	
C. 	1.C	2.B	3.B	
III/ (2.5đ) 
A. Mỗi câu đúng được 0,25đ. 
1.F	2.T	3.F	4.F	5.T	5.T
B. Mỗi câu đúng được 0,5đ.	
	1) In the USA, millions of old car tires are thrown away every year.
	2) Every milk bottles can be reused thirty times.
IV/ (3.0đ) 
A. Mỗi câu đúng được 0,5đ.
1. English is spoken all over the world.
2. I will be collected at the airport by Jones.
3. They use first – aid so as to ease the victim’s pain.
4. Would you mind answering the telephone? 
B. Mỗi câu đúng được 0,25đ.

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SO 3-TIET73.doc