Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 3 Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 425Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 3 Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 3 Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến
KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 3)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 6	Tiết 71	Đề số 1
Thời gian: 45 phút 
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
	I. LISTENING: (2.0đ)
	A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:(1.0đ)	T F
 1. Cindy is short and her hair is brown.	¨ ¨
 2. She is 17 years old.	¨ ¨
 3. Her hair is long.	¨ ¨
 4. Her hair is brown.	¨ ¨
	B. Nghe rồi tìm từ điền vào chỗ trống: (1.0đ)
Mai:	Hi, there. What can I get you today?
Nam:	Well, let me see. I'll just have some soup and a salad. 
Mai:	Sure. Soup and salad. Our special today is grilled (1)..............and that comes with
 broccoli or (2) ...................
Nam:	No, thanks. Not today. I'm not very (3) ................, But I would like some 
 chocolate ice cream for dessert.
Mai:	Sure. Anything to (4) ................... ?
Nam:	Coffee....and some water, please.
	II. LANGUAGE FOCUS:(2.5đ)
	A. Pronuciation: * Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. (0,75đ)
1. A. teacher 
B. pea 
C. bread
D. tea
2. A. rice
B. dentist
C. milk
D. chicken
3. A. shopkeeper
B. doctor
C. box
D. lemonade 
	B. Vocabulary: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (1,0đ)
1. She is hungry. She 'd like some
 A. rice
B. soda
C. milk
D. water
2. Tuan is a gymnast. He is .
 A. thirsty
B. weak
C. cold 
D. strong
3. What is your favorite drink? - I like .
 A. onion
B. lettuce
C. soda
D. fish 
4. I’d like aof beef.
 A. dozen
B. kilo
C. tube
D. bar
	C. Grammar: Khoanh tròn lỗi sai. (0,75đ)
1. There are some apples and any bananas.
 A B C D
2. Where would she like? She 'd like some meat and some rice.
 A B C D
3. How many water does Mrs. Mai want? She wants a bottle of water.
 A B C D
	III. READING: (2,5đ) Đọc đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
	A. Miss Kieu is Lan’s sister. She is a gymnast. She is twenty –four years old. She is tall and thin. She is very light, but she is not weak. She is strong. She has a round face. She has short brown hair. She has brown eyes. She has a small nose. She has full lips and small white teeth. She is very beautiful. 
 * Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp(1.5đ): T F 
 1. Miss Kieu is 42 years old.	¨ ¨
 2. She is thin and light.	¨ ¨ 
 3. Her face is round.	¨ ¨
 4. Her hair is short and black.	¨ ¨
 5. Her eyes are brown.	¨ ¨
 6. She has big white teeth.	¨ ¨
	B. This is Miss Lan. She is my teacher. She’s twenty – five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Every day, she gets up at 5.30. The school is near her house so she walks to school. She walks home and has lunch at twelve. She likes chicken, beef and orange juice.
* Trả lời các câu hỏi sau. (1.0đ)
 1. What color is her hair?
 †........
 2. What is her favorite food?
 †........
	IV. WRITING: (3.0đ) Viết lại câu theo yêu cầu trong ngoặc.
 1. I want two kilos of rice. ( Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
 @.... .......
 2. She goes to school at 6:30. (Chuyển sang câu phủ định)
 @.....
 3. What / you / for / would / / lunch / like ? ( Sắp xếp câu sao cho có nghĩa) 
 @...
 4. He needs a dozen oranges. ( Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
 @....
 5. What is your favorite food? (Trả lời câu hỏi)
 @.... .......
 6. There is some meat. (Chuyển sang câu phủ định)
 @.... ......
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Bài kiểm tra 1 tiết số 3)
Năm học: 2016-2017
ĐỀ 1
I. LISTENING: (2.0đ)
A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. F
2. T
3. F
4. T
B. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. fish
2. peas
3. hungry
4. drink
II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ) . Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 10.c = 2.5đ
Pronuciation
1. C
2. A
3. D
Vocabulary
1. A
2. D
3. C
4. B
Grammar
1. D
2. A
3. A
III. READING: (2.5đ)
A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 6.c = 1.5đ
1. F
2. T
3. T
4. F
5. T
6. F
B. Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ. 
 1. It is black.
 2. She likes chicken and beef. 
IV. WRITING. (3.0đ) 
Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 6.c = 3.0đ 
1. How much rice do you want?
2. She doesn't go to school at 6:30.
3. What would you like for lunch?
4. How many oranges does he need?
5. I like ..............(food).
6. There is not any meat. 
 GVBM
 Hồ Văn Đức
KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 3)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 6	Tiết 71	Đề số 2
Thời gian: 45 phút 
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
	I. LISTENING: (2.0đ)
	A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:(1.0đ)	T F
 1. Cindy is tall and her hair is brown.	¨ ¨
 2. She is 17 years old.	¨ ¨
 3. Her hair is long.	¨ ¨
 4. Her hair is black.	¨ ¨
	B. Nghe rồi tìm từ điền vào chỗ trống: (1.0đ)
Mai:	Hi, there. What can I get you today?
Nam:	Well, let me see. I'll just have some soup and a salad. 
Mai:	Sure. Soup and salad. Our special today is grilled (1)..............and that comes with
 broccoli or (2) ...................
Nam:	No, thanks. Not today. I'm not very (3) ................, But I would like some 
 chocolate ice cream for dessert.
Mai:	Sure. Anything to drink?
Nam:	Coffee....and some (4) ........................, please.
	II. LANGUAGE FOCUS:(2.5đ)
	A. Pronuciation: * Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. (0,75đ)
1. A. carrot
B. potato
C. tomato
D. soda 
2. A. packet
B. lettuce
C. lemonade
D. menu
3. A. cabbage
B. water
C. can
D. gram
	B. Vocabulary: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (1,0đ)
1. Mai has a..face.
 A. weak
B. tall
C. round 
D. short
2. I am..I’d like some noodles.
 A. tired
B. hungry
C. thirsty 
D. full
3. They are tired. They want some orange.
 A. water
B. coffee
C. soda
D. juice 
4. I’d like aof toothpaste.
 A. dozen
B. kilo
C. tube
D. bar
	C. Grammar: Khoanh tròn lỗi sai. (0,75đ)
1. How would he like? He 'd like some meat and some rice.
 A B C D
2. There are any apples and some bananas.
 A B C D
3. How much apples does Mrs. Mai want? She wants a dozen apples.
 A B C D
	III. READING: (2,5đ) Đọc đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
	A. Miss Kieu is Lan’s sister. She is a gymnast. She is twenty –four years old. She is tall and thin. She is very light, but she is not weak. She is strong. She has a round face. She has short brown hair. She has brown eyes. She has a small nose. She has full lips and small white teeth. She is very beautiful. 
 * Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp(1.5đ): T F 
 1. Miss Kieu is 24 years old.	¨ ¨
 2. She is tall and light.	¨ ¨ 
 3. She is very weak.	¨ ¨
 4. Her hair is short and brown.	¨ ¨
 5. Her eyes are black.	¨ ¨
 6. She has small white teeth.	¨ ¨
	B. This is Miss Lan. She is my teacher. She’s twenty – five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Every day, she gets up at 5.30. The school is near her house so she walks to school. She walks home and has lunch at twelve. She likes chicken, beef and orange juice.
 * Trả lời các câu hỏi sau. (1.0đ)
 1. How does Miss Lan go to school?
 †........
 2. What is her favorite drink?
 †........
	IV. WRITING: (3.0đ) Viết lại câu theo yêu cầu trong ngoặc.
 1. She washes her face at 6:15. (Chuyển sang câu phủ định)
 @...
 2. What / you / for / would / / dinner / like ? ( Sắp xếp câu sao cho có nghĩa) 
 @....
 3. She wants a bottle of water. ( Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
 @...
 4. What is your favorite drink? (Trả lời câu hỏi)
 @.... .......
 5. She needs a dozen eggs. ( Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
 @...
 6. There are some apples. (Chuyển sang câu phủ định)
 @.... .......
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Bài kiểm tra 1 tiết số 3)
Năm học: 2016-2017
ĐỀ 2
I. LISTENING: (2.0đ)
A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. T
2. T
3. F
4. F
B. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. fish
2. peas
3. hungry
4. water
II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ) . Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 10.c = 2.5đ
Pronuciation
1. D
2. A
3. B
Vocabulary
1. C
2. B
3. D
4. D
Grammar
1. A
2. B
3. A
III. READING: (2.5đ)
A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 6.c = 1.5đ
1. T
2. T
3. F
4. T
5. F
6. T
B. Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ. 
1. She walks to school.
 2. She likes orange juice. 
IV. WRITING. (3.0đ) 
Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 6.c = 3.0đ 
1. She doesn't wash her face at 6:15.
2. What would you like for dinner?
3. How much water does she want?
4. I like ...................(drink).
5. How many eggs do you need?
6. There aren't any apples. 
 GVBM
 Hồ Văn Đức
KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 3)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 6	Tiết 71	Đề số 3
Thời gian: 45 phút 
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
	I. LISTENING: (2.0đ)
	A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:(1.0đ)	T F
 1. Cindy is short and her hair is brown.	¨ ¨
 2. She is 18 years old.	¨ ¨
 3. Her hair is short.	¨ ¨
 4. Her hair is brown.	¨ ¨
	B. Nghe rồi tìm từ điền vào chỗ trống: (1.0đ)
Nam:	Hi, there. What can I get you today?
Mai:	Well, let me see. I'll just have some soup and a salad. 
Nam:	Sure. Soup and salad. Our special today is grilled (1)..............and that comes with
 broccoli or (2) ...................
Mai:	No, thanks. Not today. I'm not very (3) ................., But I would like some 
 chocolate ice cream for dessert.
Nam:	Sure. Anything to (4) ...................?
Mai:	Coffee....and some water, please.
	II. LANGUAGE FOCUS:(2.5đ)
	A. Pronuciation: * Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. (0,75đ)
1. A. menu
B. lettuce
C. lemonade
D. packet 
2. A. canteen
B. can
C. water
D. banana
3. A. rice
B. dentist
C. milk
D. chicken
	B. Vocabulary: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (1,0đ)
1. She is thirsty. She 'd like some
 A. rice
B. carrot
C. milk
D. banana
2. Tuan is a gymnast. He is .
 A. strong
B. weak
C. cold 
D. hot
3. What is your favorite food? - I like .
 A. water
B. lemonade
C. fish
D. soda
4. I’d like aof soap.
 A. dozen
B. kilo
C. tube
D. bar
	C. Grammar: Khoanh tròn lỗi sai. (0,75đ)
1. How many water does Mrs. Mai want? She wants a bottle of water.
 A B C D
2. There is any milk and some water.
 A B C D
3. Which would she like? She 'd like some peas and some beans.
 A B C D
	III. READING: (2,5đ) Đọc đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
	A. Miss Kieu is Lan’s sister. She is a gymnast. She is twenty –four years old. She is tall and thin. She is very light, but she is not weak. She is strong. She has a round face. She has short brown hair. She has brown eyes. She has a small nose. She has full lips and small white teeth. She is very beautiful. 
 * Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp(1.5đ): T F 
 1. Miss Kieu is 42 years old.	¨ ¨
 2. She is tall and heavy.	¨ ¨ 
 3. Her face is round.	¨ ¨
 4. Her hair is short and black.	¨ ¨
 5. She has black eyes.	¨ ¨
 6. Her lips are full.	¨ ¨
	B. This is Miss Lan. She is my teacher. She’s twenty – five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Every day, she gets up at 5.30. The school is near her house so she walks to school. She walks home and has lunch at twelve. She likes chicken, beef and orange juice.
 * Trả lời các câu hỏi sau. (1.0đ)
 1. How does Miss Lan go to school?
 †.........
 2. What is her favorite food?
 †........
	IV. WRITING: (3.0đ) Viết lại câu theo yêu cầu trong ngoặc.
 1. I want two kilos of meat. ( Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
 @.... ......
 2. He brushes his teeth at 6:15. (Chuyển sang câu phủ định)
 @....
 3. What / you / for / would / / breakfast / like ? ( Sắp xếp câu sao cho có nghĩa) 
 @....
 4. He needs a dozen apples. ( Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
 @....
 5. What is your favorite food? (Trả lời câu hỏi)
 @.... ......
 6. There is some rice. (Chuyển sang câu phủ định)
 @.... ......
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Bài kiểm tra 1 tiết số 3)
Năm học: 2016-2017
ĐỀ 3
I. LISTENING: (2.0đ)
A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. F
2. F
3. T
4. T
B. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. fish
2. peas
3. hungry
4. drink
II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ) . Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 10.c = 2.5đ
Pronuciation
1. D
2. C
3. A
Vocabulary
1. C
2. B
3. D
4. D
Grammar
1. A
2. B
3. A
III. READING: (2.5đ)
A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 6.c = 1.5đ
1.F
2. F
3. T
4. F
5. F
6. T
B. Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ. 
1. She walks to school.
2. She likes chicken and beef. 
IV. WRITING. (3.0đ) 
Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 6.c = 3.0đ 
1. How much meat do you want
2. He doesn't brush his teeth at 6:15.
3. What would you like for breakfast?
4. How many apples does he need?
5. I like ........................(food)
6. There isn't any rice.
 GVBM
 Hồ Văn Đức

Tài liệu đính kèm:

  • docAV6 - 3 (16-17).doc