KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 2) Năm Học: 2016-2017 Môn: Tiếng Anh Lớp 6 Tiết 37 Đề số 1 Thời gian: 45 phút Trường THCS Tân Tiến Họ tên:.. Lớp:. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. LISTENING: (2.0đ) A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:(1.0đ) T F 1. Hai plays chess every Saturday. ¨ ¨ 2. 'Angry Birds' is Bill's favorite game. ¨ ¨ 3. Alice doesn't like doing sports very much. ¨ ¨ 4. Trung is very good at playing football. ¨ ¨ B. Điền một từ còn thiếu vào mỗi chỗ trống: (1.0 đ) * Conversation 1: * Conversation 2: A: How often do you watch TV? A: ...........do you like best in B: Not very ...................Two or three times a week. the Weekend Meeting A: ....................do you watch? shows? B: It depends. But I like game show best. B: Xuan Bac. He's so funny. * Conversation 3: A: When do you play football? B: Usually on ...........................or Sunday. A: Where do you play? B: In the yard. II. LANGUAGE FOCUS:(2.5đ) A. Pronuciation: * Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. (0.75đ) 1. A. class B. lake C. stadium D. bakery 2. A. restaurant B. temple C. hotel D. museum 3. A. literature B. rice C. hospital D. river B. Vocabulary: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (1.0đ) 1. She breakfast at 5.30 every day. A. has B. listens C. watches D. reads 2. What does Ba do every morning? – He his face. A. finishes B. washes C. does D. starts 3. Which.is he in? – He’s in grade 6. A. room B. city C. floor D. grade 4. My father works in a............................. A. history B. tree C. factory D. geography C. Grammar: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (0.75đ) 1. They ...........................to school at 12.30. A. goes B. going C. to go D. go 2. Mai brushes her teeth.................a quarter past seven. A. in B. at C. to D. on 3. ................do we have History? We have it on Tuesday and Friday. A. When B. Which C. Where D. What III. READING: (2,5đ) Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới. A. My name is Hoa. My school is on Le Loi Street. It has two floors. There are sixteen classrooms and three hundred students in my school. My classes begin at seven and finish at a quarter past eleven. After school, I play soccer. At a quarter to seven, I have dinner. Then I do my homework. I go to bed at half past ten. * Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: (1.5đ) T F 1. Hoa's school has 2 floors. ¨ ¨ 2. Her school has 15 classrooms. ¨ ¨ 3. Her classes start at a quarter to seven. ¨ ¨ 4. She plays volleyball after school. ¨ ¨ 5. She has dinner at six forty- five. ¨ ¨ 6. She goes to bed at ten thirty in the evening. ¨ ¨ B. Hello. My name’s An. I’m twelve and I’m a student. I live in the city with my mother, father and sister. Our house is near a park. On the street, there is a restaurant and a bookstore. In the neighborhood, there is a hospital, a museum and a stadium. My father works in the hospital. My mother works in the museum. On Sundays, I often play soccer with my friends in the stadium. * Trả lời các câu hỏi sau:(1.0đ) 1. Where does An live? . 2. Where does his father work? . IV. WRITING: (3.0đ) A. Hoàn thành câu với từ gợi ý.(1,5đ) 1. Nam / have / Math / Monday. @. 2. What time / she / go / bed? @. 3. Minh / live/ the city/ his mother. @.... .. B. Viết thêm 3 câu về bản thân bắt đầu với: (1.5đ) Every morning, I get up at six o'clock. I ................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Bài kiểm tra 1 tiết số 2) Năm học: 2016-2017 ĐỀ 1 I. LISTENING: (2.0đ) A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ 1.F 2. T 3.T 4. F B. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ 1. often 2. what 3. who 4. Saturday II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ) . Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 10.c = 2.5đ Pronuciation 1. A 2. D 3. B Vocabulary 1. A 2. B 3. D 4. C Grammar 1. D 2. B 3. A III. READING: (2.5đ) A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 6.c = 1.5đ 1. T 2. F 3. F 4. F 5. T 6. T B. Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ. 1. He lives in the city. 2. He works in the hospital. IV. WRITING. (3.0đ) A. Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 3.c = 1.5đ 1. Nam has math on Monday. 2. What time does she go to bed? 3. Minh lives in the city with his mother. B. Viết được mỗi câu đạt: 0.5đ/câu. Every morning, I get up at six o'clock. I.................................................. GVBM Hồ Văn Đức KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 2) Năm Học: 2016-2017 Môn: Tiếng Anh Lớp 6 Tiết 37 Đề số 2 Thời gian: 45 phút Trường THCS Tân Tiến Họ tên:.. Lớp:. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. LISTENING: (2.0đ) A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:(1.0đ) T F 1. Hai plays chess every Saturday. ¨ ¨ 2. Alice doesn't like doing sports very much. ¨ ¨ 3. Trung is very good at playing football. ¨ ¨ 4. Bill's dream is to create a new game. ¨ ¨ B. Điền một từ còn thiếu vào mỗi chỗ trống: (1.0 đ) * Conversation 1 * Conversation 2 A: How often do you watch TV? A: ...........do you like best in B: Not very often. Two or three times a week. the Weekend Meeting A: ....................do you watch? shows? B: It depends. But I like game show best. B: Xuan Bac. He's so funny. * Conversation 3 A: When do you play football? B: Usually on Saturday or .............................. A: Where do you play? B: In the ..................... II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ) A. Pronuciation: * Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. (0.75đ) 1. A. math B. paddy C. factory D. park 2. A. literature B. rice C. hospital D. river 3. A. restaurant B. temple C. museum D. every B. Vocabulary: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (1.0đ) 1. Minh’s school is in the .. A. country B. grade C. class D. floor 2. Hoa and Thu go to at 10.30. A. shower B. lunch C. breakfast D. bed 3. My mother works in a ..................... A. literature B. museum C. timetable D. well 4. What does he do every morning? – He ..his teeth. A. works B. plays C. brushes D. does C. Grammar: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (0.75đ) 1. Mai goes to school .................a quarter to seven. A. in B. at C. to D. on 2. ................do we have English? We have it on Monday and Wednesday. A. What B. How C. Who D. When 3. What time does he ............................. up? A. get B. gets C. to get D. getting III. READING:(2.5đ) Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới. A. My name is Minh. My school is on Le Loi Street. It has two floors. There are sixteen classrooms and three hundred students in my school. My classes begin at seven and finish at a quarter past eleven. After school, I play soccer. At a quarter to seven, I have dinner. Then I do my homework. I go to bed at half past nine. * Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: (1.5đ) T F 1. Minh's school has 3 floors. ¨ ¨ 2. His school has sixteen classrooms. ¨ ¨ 3. His classes finish at 11:20. ¨ ¨ 4. He plays tennis after school. ¨ ¨ 5. He has dinner at a quarter to seven. ¨ ¨ 6. He goes to bed at nine thirty in the evening. ¨ ¨ B. Hello. My name’s Hoa. I’m twelve and I’m a student. I live in the city with my mother, father and sister. Our house is near a park. On the street, there is a restaurant and a bookstore. In the neighborhood, there is a hospital, a museum and a stadium. My father works in the hospital. My mother works in the museum. On Sundays, I often play soccer with my friends in the stadium. * Trả lời các câu hỏi sau:(1.0đ) 1. Where does Hoa live? . 2. Where does her mother work? . IV. WRITING: (3.0đ) A. Hoàn thành câu với từ gợi ý.(1.5đ) 1. Minh / live/ the country/ his father. @.... .. 2. Lan / have / Literature / Thursday. @. 3. What time / he / go / school? @. B. Viết thêm 3 câu về bản thân bắt đầu với: (1.5đ) Every morning, I get up at six o'clock. I ............................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Bài kiểm tra 1 tiết số 2) Năm học: 2016-2017 ĐỀ 2 I. LISTENING: (2.0đ) A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ 1. F 2. T 3. F 4. T B. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ 1. what 2. who 3. Sunday 4. yard II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ) . Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 10.c = 2.5đ Pronuciation 1. D 2. B 3. C Vocabulary 1. A 2. D 3. B 4. C Grammar 1. B 2. D 3. A III. READING: (2.5đ) A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 6.c = 1.5đ 1. F 2. T 3. F 4. F 5. T 6. T B. Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ. 1. She lives in the city. 2. She works in the museum IV. WRITING. (3.0đ) A. Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 3.c = 1.5đ 1. Minh lives in the country with his father. 2. Nam has Literature on Thursday. 3. What time does he go to school? B. Viết được mỗi câu đạt: 0.5đ/câu. Every morning, I get up at six o'clock. I.................................................. GVBM Hồ Văn Đức KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 2) Năm Học: 2016-2017 Môn: Tiếng Anh Lớp 6 Tiết 37 Đề số 3 Thời gian: 45 phút Trường THCS Tân Tiến Họ tên:.. Lớp:. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. LISTENING: (2.0đ) A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:(1.0đ) T F 1. Hai plays chess every Saturday. ¨ ¨ 2. 'Angry Birds' is Bill's favorite game. ¨ ¨ 3. Trung is very good at playing football. ¨ ¨ 4. Bill's dream is to create a new game. ¨ ¨ B. Điền một từ còn thiếu vào mỗi chỗ trống: (1.0 đ) * Conversation 1 * Conversation 2 A: How .............. do you watch TV? A: ...........do you like best in B: Not very often. Two or three times a week. the Weekend Meeting A: ....................do you watch? shows? B: It depends. But I like game show best. B: Xuan Bac. He's so funny. * Conversation 3 A: When do you play football? B: Usually on ...................... or Sunday. A: Where do you play? B: In the yard. II. LANGUAGE FOCUS:(2.5đ) A. Pronuciation: * Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. (0.75đ) 1. A. right B. police C. rice D. behind 2. A. stadium B. lake C. watch D. bakery 3. A. restaurant B. temple C. hotel D. between B. Vocabulary: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (1.0đ) 1. Which.is he in? – He’s in grade 6. A. room B. grade C. floor D. city 2. My father works in a............................. A. factory B. history C. tree D. geography 3. She breakfast at 5.30 every day. A. reads B. listens C. watches D. has 4. What does Ba do every morning? – He his face. A. finishes B. does C. washes D. starts C. Grammar: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (0.75đ) 1. She ...........................school at 12.30. A. goes B. going C. to go D. go 2. Mai has classes from seven ..........a quarter past eleven. A. in B. to C. at D. on 3. ................does he go home? He goes home at half past five. A. Which B. When C. Where D. What time III. READING: (2,5đ) Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới. A. My name is Hoa. My school is on Le Loi Street. It has two floors. There are sixteen classrooms and three hundred students in my school. My classes begin at seven and finish at a quarter past eleven. After school, I play soccer. At a quarter to seven, I have dinner. Then I do my homework. I go to bed at half past ten. * Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: (1.5đ) T F 1. Hoa's school has 3 floors. ¨ ¨ 2. Her school has 16 classrooms. ¨ ¨ 3. Her classes start at a quarter past seven. ¨ ¨ 4. She plays soccer after school. ¨ ¨ 5. She has dinner at six forty- five. ¨ ¨ 6. She goes to bed at nine thirty in the evening. ¨ ¨ B. Hello. My name’s An. I’m twelve and I’m a student. I live in the city with my mother, father and sister. Our house is near a park. On the street, there is a restaurant and a bookstore. In the neighborhood, there is a hospital, a museum and a stadium. My father works in the hospital. My mother works in the museum. On Sundays, I often play soccer with my friends in the stadium. * Trả lời các câu hỏi sau:(1.0đ) 1. Where does An live? . 3. Where does his mother work? . IV. WRITING: (3.0đ) A. Hoàn thành câu với từ gợi ý.(1,5đ) 1. Minh / have / English / Friday. @. 2. What time / she / go / school? @. 3. Nga / live/ the country/ her mother. @.... .. B. Viết thêm 3 câu về bản thân bắt đầu với: (1.5đ) Every morning, I get up at six o'clock. I ................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Bài kiểm tra 1 tiết số 2) Năm học: 2016-2017 ĐỀ 3 I. LISTENING: (2.0đ) A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ 1. F 2. T 3. F 4. T B. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ 1. often 2. what 3. who 4. Saturday II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ) . Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 10.c = 2.5đ Pronuciation 1. B 2. C 3. D Vocabulary 1. B 2. A 3. D 4. C Grammar 1. A 2. B 3. D III. READING: (2.5đ) A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 6.c = 1.5đ 1. F 2. T 3. F 4. T 5. T 6. F B. Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ. 1. He lives in the city. 2. She works in the museum. IV. WRITING. (3.0đ) A. Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 3.c = 1.5đ 1. Minh has English on Tuesday. 2. What time does she go to school? 3. Nga lives in the country with her mother. B. Viết được mỗi câu đạt: 0.5đ/câu. Every morning, I get up at six o'clock. I.................................................. GVBM Hồ Văn Đức
Tài liệu đính kèm: