Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 9	Tiết 13	Đề số 1
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
T
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
F
I/ Listening (1.0đ) Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: 
1. A little boy is reported missing. 	¨ ¨	
2. This person was last seen 20 minutes ago. 	¨ ¨
3. This person is wearing shorts and a blouse.	¨ ¨
4. The mother is waiting there.	¨ ¨
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
1. 	A. printed 	B. added 	C. separated 	D. embroidered
2. 	A. climate 	B. comprise 	C. tunic 	D. design
3. 	A. clothing 	B. south 	C. ethnic 	D. think 
4. 	A. fashion 	B. inspiration 	C. Tamil 	D. atmosphere
B. Vocabulary: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 
1. The ao dai is the  dress of Vietnamese women.
A. colorful 	B. traditional 	C. casual 	D. baggy
2. The Malaysia unit of currency is the 
A. dollar 	B. yen 	C. ringgit 	D. dong 
3. English is a (an)  second language in Malaysia.
A. compulsory 	B. free 	C. optional 	D. religious
4. Wearing  helps students feel equal in many ways. 
A. jeans	B. casual clothes 	C. dresses 	D. uniforms 
C. Hình thức của từ: (1.0đ)
* Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc:
1. The language in Malaysia is Bahasa Malaysia. (nation)
2. What is the main language of ..at that school? (instruct)
3. Some designers have the ao dai by printing lines of poetry. (modern)
4. Many designers have taken ..from Vietnam’s ethnic minorities. (inspire)
D. Grammar: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái dưới câu sai trong những câu sau:
1. Where do you go with your parents last night?
 	 A B C D
2. I wish I know more English words.
 A B C D 
3. Yesterday, Nga and her friends buy some new books.
 A B C D
4. Five million bottles of champagne will produce in France next year.
 A B 	C D
III/ Reading: (2.5đ)
* Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
T
F
	A. The word jeans comes from a kind of material that was made in Europe. Jeans are the most popular kind of clothing in the world. They were made completely from cotton. The material was very strong and it did not wear out easily. They are popular almost everywhere, in Japan, France, Indonesia and Brazil. Rich people and poor people wear them. Young people and even some old people wear them, too. In the United States, they are the only kind of traditional clothes. In other countries, young people wear them because they want to look modern. Jeans are sign of youth and independence. Everyone wants to be modern, young and independent.
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:
 1. Jeans aren’t very popular in the world. 	¨ ¨
 2. Only poor people wear jeans.	¨ ¨
 3. In the USA, jeans are the only kind of traditional clothes. 	¨ ¨
 4. Jeans are the symbol of youth and independence. 	¨ ¨
	B. Malaysia is divided into two regions. They are separated by about 640km of the sea and together comprise an area of 329,758 sq km. Malaysia enjoys tropical climate. The malaysian unit of currentcy is the ringgit. The capital of Malaysia is Kuala Lumpur and it is the largest city in the country. The population in 2001 was over 22 million. Islam is the country's official religion. In addition, there are other religions such as Buddhism and Hinduism. The national language is Bahasa Malaysia. English, Chinese and Tamil are also widely spoken. 
	* Trả lời các câu hỏi sau:
1. What was the population of Malaysia in 2001?
2. What is the largest city in Malaysia?
3. How many languages are widely spoken in Malaysia?
IV/ Writing: (2.5đ) Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho sẵn.
1. “You are very busy.”
 I wish	
2. “You don’t have a computer.”
 I wish	 
3. We studied English four years ago.
 We have	
4. They might find life on another planet.
 Life	
5. He finished his homework on time.
 His homework	
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 9	Tiết 13	Đề số 1
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)	
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I/ Listening (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
√
1)	¨ ¨	
√
	2)	¨ ¨
√
	3)	¨ ¨
√
4)	¨ ¨
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1.D 	2.C 	3.A	4.B	
B. Vocabulary: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1.B	2.C	3.A	4.D	
C. Hình thức của từ: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1. national	2. instruction	3. modernized	4. inspiration
D. Grammar: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1.A	2.B	3.B	4.C	
III/ Reading: (2.5đ) 
A. mỗi câu đúng được 0,25đ.
√
	1)	¨ ¨	
√
	2)	¨ ¨
√
	3)	¨ ¨
√
4)	¨ ¨
B. mỗi câu đúng được 0,5đ.
	1) It is over 22 million people.
 	2) It is Kuala Lumpur .
 3) Four languages are widely spoken in Malaysia.
IV/ Writing: (2.5đ) mỗi câu đúng được 0,5đ.
1. I wish I were not very busy. (I wish I were free.)
2. I wish I had a computer.
3. We have studied English for four years.
4. Life might be found on another planet.
5. His homework was finished on time.
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 9	Tiết 13	Đề số 2
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
T
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
F
I/ Listening (1.0đ) Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: 
1. A little girl is reported missing. 	¨ ¨	
2. This person is 13 years old.	 	¨ ¨
3. This person is wearing a pair of sandals.	¨ ¨
4. The father is waiting there.	¨ ¨
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
1. 	A. impressed 	B. looked 	C. modernized 	D. stopped 
2. 	A. minority 	B. Tamil 	C. slit 	D. inspiration
3. 	A. they 	B. cloth 	C. thing 	D. ethnic 
4. 	A. separate 	B. climate 	C. material 	D. baggy
B. Vocabulary: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 
1. The national dress of Japanese women is 
A. Kimono B. ao dai 	C. Sari 	D. Jeans
2. The Malaysia has the  over 22 million in 2001. 
A. area B. population 	C. climate 	D. religion
3. Mary was really by the beauty of Ha Noi. 
A. wanted 	B. enjoyed 	C. visited 	D. impressed 
4. Jeans at last became high ... clothing in the 1980s.
A. design B. pattern 	C. fashion 	D. label
C. Hình thức của từ: (1.0đ)
* Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc:
1. My pen pal and I have . for over 2 years. (correspondence)
2. My sister likes to wear.jeans. (fade)
3. The...of people attracts tourists coming to Viet Nam. (friendly)
4. What have fashion.done to modernize the ao dai? (design)
D. Grammar: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái dưới câu sai trong những câu sau:
1. The trees in my garden watered by my sister every day.
 A B 	 	 C 	 D
2. Lan and her friends made a cake and buy some flowers for Maryam last week.
 A B C D
3. I wish there was some supermarkets in my hometown.
 A B C D
4. We don’t meet Lan at the gate 2 hours ago.
 	 A B C D
III/ Reading: (2.5đ)
* Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
T
	A. Malaysia is divided into two regions. They are separated by about 640km of the sea and together comprise an area of 329,758 sq km. Malaysia enjoys tropical climate. The malaysian unit of currentcy is the ringgit. The capital of Malaysia is Kuala Lumpur and it is the largest city in the country. The population in 2001 was over 22 million. Islam is the country's official religion. In addition, there are other religions such as Buddhism and Hinduism. The national language is Bahasa Malaysia. English, Chinese and Tamil are also widely spoken.
F
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:
 1. The area of Malaysia is 640 sq km.	¨ ¨
 2. Kuala Lumpur is the largest city in the country.	¨ ¨
 3. Islam is the only religion in the country.	¨ ¨
 4. Chinese is also widely spoken in Malaysia. 	¨ ¨
	B. The word jeans comes from a kind of material that was made in Europe. Jeans are the most popular kind of clothing in the world. They were made completely from cotton. The material was very strong and it did not wear out easily. They are popular almost everywhere, in Japan, France, Indonesia and Brazil. Rich people and poor people wear them. Young people and even some old people wear them, too. In the United States, they are the only kind of traditional clothes. In other countries, young people wear them because they want to look modern. Jeans are sign of youth and independence. Everyone wants to be modern, young and independent.
* Trả lời các câu hỏi sau:
1. What does the word jeans come from?
2. What were Jeans made completely from?
3. Why do young people wear jeans?
IV/ Writing: (2.5đ) Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho sẵn.
1. “You aren’t very free.”
 I wish	
2. “You eat very little.”
 I wish	 
3. He waited here three hours ago.
 He has	
4. They will see Hoa at the airport.
 Hoa	
5. We cleaned the floor last week.
 The floor	
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 9	Tiết 13	Đề số 2
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I/ Listening (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
√
1)	¨ ¨	
√
	2)	¨ ¨
√
	3)	¨ ¨
√
4)	¨ ¨
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1.C 	2.C 	3.A	4.D	
B. Vocabulary: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1.A	2.B	3.D	4.C	
C. Hình thức của từ: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1. corresponded	2. faded	3. friendliness	4. designers
D. Grammar: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1.C	2.B	3.A	4.A	
III/ Reading: (2.5đ) 
A. mỗi câu đúng được 0,25đ.
√
	1)	¨ ¨	
√
	2)	¨ ¨
√
	3)	¨ ¨
√
4)	¨ ¨
B. mỗi câu đúng được 0,5đ.	
	1) The word jeans comes from a kind of material that was made in Europe.
 	2) They were made completely from cotton.
 3) Because they want to look modern.
IV/ Writing: (2.5đ) mỗi câu đúng được 0,5đ.
1. I wish I were very free. (I wish I were not busy.)
2. I wish I didn’t eat very little. (I wish I ate more.)
3. He has waited here for three hours.
4. Hoa will be seen at the airport.
5. The floor was cleaned last week.
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 9	Tiết 13	Đề số 3
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
T
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
F
I/ Listening (1.0đ) Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: 
1. A little boy is reported missing. 	¨ ¨	
2. This person is three years old. 	¨ ¨
3. This person is wearing shorts and a blouse.	¨ ¨
4. The brother is waiting there.	¨ ¨
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
1. 	A. embroidered	B. added 	C. separated 	D. printed 
2. 	A. minority 	B. slit 	C. Tamil 	D. inspiration
3. 	A. ethnic 	B. south 	C. think 	D. clothing 
4. 	A. separate 	B. climate 	C. baggy 	D. material 
B. Vocabulary: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 
1. The ao dai is the  dress of Vietnamese women.
A. beautiful 	B. baggy 	C. casual 	D. traditional 
2. The Malaysia has the  over 22 million in 2001. 
A. area 	B. climate 	C. population 	D. religion
3. English is a  second language in Malaysia.
A. religious	B. compulsory 	C. optional 	D. free 
4. Jeans at last became high ... clothing in the 1980s.
A. fashion 	B. pattern 	C. design 	D. label 
C. Hình thức của từ: (1.0đ)
* Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc:
1. She enjoyed the ............................... atmosphere there. (peace)
2. Islam is the country's official ................................... (religious)
3. Wearing jeans ......................... students to be proud of their school. (encouragement)
4. For centuries, .................................. have mentioned the ao dai in novels. (write)
D. Grammar: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái dưới câu sai trong những câu sau:
1. Three hours ago, my friends hang a picture of HCM City.
 A B C D
2. I wish I have some close friends in Ha Noi.
 A B C D
3. Yesterday, Nga and her friends don't buy any new books.
 A B C D
4. Next year, two department stores will build in this town.
 A B 	 C D
III/ Reading: (2.5đ)
* Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
T
F
	A. The word jeans comes from a kind of material that was made in Europe. Jeans are the most popular kind of clothing in the world. They were made completely from cotton. The material was very strong and it did not wear out easily. They are popular almost everywhere, in Japan, France, Indonesia and Brazil. Rich people and poor people wear them. Young people and even some old people wear them, too. In the United States, they are the only kind of traditional clothes. In other countries, young people wear them because they want to look modern. Jeans are sign of youth and independence. Everyone wants to be modern, young and independent.
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:
 1. Jeans are very popular in the world. 	¨ ¨
 2. Rich people and poor people wear jeans.	¨ ¨
 3. In the USA, jeans aren’t the only kind of traditional clothes. 	¨ ¨
 4. Jeans aren’t the symbol of youth and independence. 	¨ ¨
	B. Malaysia is divided into two regions. They are separated by about 640km of the sea and together comprise an area of 329,758 sq km. Malaysia enjoys tropical climate. The malaysian unit of currentcy is the ringgit. The capital of Malaysia is Kuala Lumpur and it is the largest city in the country. The population in 2001 was over 22 million. Islam is the country's official religion. In addition, there are other religions such as Buddhism and Hinduism. The national language is Bahasa Malaysia. English, Chinese and Tamil are also widely spoken. 
	* Trả lời các câu hỏi sau:
1. What divides Malaysia into two regions?
2. What is the capital city in Malaysia?
3. What is the national language in Malaysia?
IV/ Writing: (2.5đ) Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho sẵn.
1. “He is very busy.”
 He wishes	
2. “You drink very little.”
 I wish	 
3. She learned English five months ago.
 She has	
4. We can solve this problem.
 This problem	
5. They did the housework this morning.
 The housework 	
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 9	Tiết 13	Đề số 3
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I/ Listening (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
√
1)	¨ ¨	
√
	2)	¨ ¨
√
	3)	¨ ¨
√
4)	¨ ¨
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1.A 	2.B 	3.D	4.C	
B. Vocabulary: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1.D	2.C	3.B	4.A	
C. Hình thức của từ: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1. peaceful	2. religion	3. encourages	4. writers
D. Grammar: (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
1.C	2.B	3.B	4.C	
III/ Reading: (2.5đ) 
A. mỗi câu đúng được 0,25đ.
√
	1)	¨ ¨	
√
	2)	¨ ¨
√
	3)	¨ ¨
√
4)	¨ ¨
B. mỗi câu đúng được 0,5đ.	
	1) About 640km of the sea divides Malaysia into two regions.
 	2) It is Kuala Lumpur.
 3) The national language is Bahasa Malaysia.
IV/ Writing: (2.5đ) mỗi câu đúng được 0,5đ.
1. He wishes he were not very busy. (He wishes he were free.)
2. I wish I didn’t drink very little. (I wish I drank more.)
3. She has learned English for five months.
4. This problem can be solved.
5. The housework was done this morning.

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SO 1-TIET 13.doc