Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 8 - Đề số 3+4 - Năm học 2016-2017

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 8 - Đề số 3+4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 8 - Đề số 3+4 - Năm học 2016-2017
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
Môn: Tiếng Anh 	Lớp 8	Tiết 19	Đề số 3
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I/ Listening (1.0đ): 
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: 	 	T F	
1. Mrs.Vui is going to be home late tonight. 	 	¨ ¨ 
2. She has to go and visit her friends after work. 	¨ ¨
3. The rice cooker is behind the sink. 	¨ ¨
4. She wants to meet Aunt Chi at Grandma’s house. 	¨ ¨
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. 
 1. 	A. south 	B. about 	C. found 	D. bought
 2. 	A. match 	B. transmit 	C. character 	D. stationery
 3. 	A. slim 	B. rise 	C. device 	D. rice cooker
 4. 	A. precaution 	B. saucepan 	C. aunt 	D.daughter
 B. Vocabulary: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 
1. I am lucky ..to have a lot of friends.
 	A. enough	 	B. some	C. any	D. too
2. I find Peter is not communicative. He’s rather..in public.
 	A. kind 	B. reserved 	C. sociable 	D. humorous
3. Although we have quite different.., we are very close friends.
 	A. assistants 	B. customers 	C. characters 	D. steamers
4. Bell demonstrated his invention to the public at countless ..
 	A. restaurants 	B. precautions 	C. steamers 	D. exhibitions
C. Word form: (1.0đ)
* Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc:
1. Mrs. Nguyen wants to make an ......................................to see the principal. (oppoint)
2. We have to keep all ....... objects out of children’s reach. (danger) 
3. They first ..... ........the telephone in 1876. (introduction)
4. He conducted many experiments and .. came up with a device. (final)
D. Grammar: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái dưới câu sai trong những câu sau:
1. Nam will have to cook dinner herself.
 A B C D 
2. The two girls is in the same class at Quang Ttrung School.
 A 	 B C 	 D
3. She were my next door neighboor in Hue last year.
 A B C D
4. We ought put the wardrobe in the corner opposite the bed.
 A B C D
III/ Reading (2.5đ): Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
 	A. Ba is lucky enough to have a lot of friends. Of all his friends, Bao, Khai and Song are the ones he spends most of his time with. Each of them, however, has a different character. Bao is the most sociable. He is also extremely kind and generous. He spends his free time doing volunteer work at a local orphanage, and he is a hard- working student who always gets good grades.
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp (1.0đ).	 	T F
1. Ba feels lucky enough to have many friends. 	 	¨ ¨ 
2. All of them have the same character. 	¨ ¨ 
3. Bao is the most socialble, kind and generous. 	 	¨ ¨ 
4. Khai spends his free time doing volunteer work at a hospital. 	 	¨ ¨ 
	B. On March 3, 1847, Alexander Graham Bell was born in Edinburgh. He was a Scotsman although he later emigrated, first to Canada and then to the USA in the 1870s. In America he worked with deaf-mutes at Boston University. Soon, Bell started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the invention of the telephone.
* Trả lời các câu hỏi sau (1.5đ)
1. Where was Alexander Graham Bell born?
...............................................................................................................................................	 
2. When did he come to the USA?
 ..............................................................................................................................................	 
3. Who did he work with at Boston University?
 .............................................................................................................................................	 
IV/ Writing (2.5đ): Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Hoa went to school late this morning because she watched TV late last night.
 (Đặt câu hỏi với phần gạch chân)
 ..............................................................................................................................................	
2. My sister is old. She can drive a car. (adj + enough + to-inf)
 ..............................................................................................................................................	
3. You ought / help / parents / home. (Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)
 ..............................................................................................................................................	
4. Phuong / to/ a/ party / is / going / tonight. (Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
 ..............................................................................................................................................	
5. Let's go to the supermarket by bike. (Viết lại câu bắt đầu bằng từ cho sẵn)
 What about 	
..............................................................................................................................................
 GOOD LUCK !
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
Môn: Tiếng Anh 	Lớp 8	Tiết 19	Đề số 4
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I/ Listening (1.0đ): 
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: 	 	T F	
1. Mrs.Vui isn’t going to be home late tonight. 	 	¨ ¨ 
2. She has to go shopping after work. 	¨ ¨
3. The steamer is in the sink. 	 	¨ ¨
4. Nam has to buy some fish and vegetables. 	¨ ¨
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. 
1. 	A. device 	B. rise 	C. slim 	D. rice cooker
2. 	A. aunt 	B. precaution C. saucepan D. daughter
3. 	A. arranged 	B. liked	 	C. lived	D. organized
4. 	A. stationery 	B. match	C. transmit	D. character 
B. Vocabulary: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 
1. She ..a nice birthday present from her friend yesterday.
 	A. received 	B. arranged C. emigrated 	D. seemed 
2. Lan met me on the school yard and she..me to her friends.
 	A. arranged 	B. injured C. annoyed 	D. introduced
3. Mrs. Lien called about her delivery.
 	A. service 	B. chore 	C. furniture 	D. invention
4. They .from Canada to America to find work.
 	A. started 	B. emigrated C. demonstrated D. delivered
C. Word form: (1.0đ)
* Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc:
1. You must put all chemicals and drugs in .........................................cupboards. ( lock)
2. He conducted many ...................... and finally came up with a device. (experimental)
3. My friends usually ....................................................my sence of humor. ( enjoyable)
4. Bao is socialble, humorous and .......................................................................... (help) 
D. Grammar: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái dưới câu sai trong những câu sau:
1. Mrs.Van were in a meeting and could not come to the phone.
 	 A B C D
2.We ought cover electrical sockets because they are very dangerous.
 A B 	C D
3. Tuan draws that picture herself.
 A B C D 
4. They feel happy when they passes the exams.
 	 A 	 B C D
III/ Reading (2.5đ): Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
A. On March 3, 1847, Alexander Graham Bell was born in Edinburgh. He was a Scotsman although he later emigrated, first to Canada and then to the USA in the 1870s. In America he worked with deaf-mutes at Boston University. Soon, Bell started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the invention of the telephone.
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp (1.0đ).	 	T F
1. A. G. Bell was born in Edinburg. 	¨ ¨ 
2. He was not a Scotsman. 	¨ ¨ 
3. He emigrated to the USA in the 1870s.	¨ ¨ 
4. He worked with deaf- mutes at Boston Hospital . 	¨ ¨ 
	B. Ba is lucky enough to have a lot of friends. Of all his friends, Bao, Khai and Song are the ones he spends most of his time with. Each of them, however, has a different character. Bao is the most sociable. He is also extremely kind and generous. He spends his free time doing volunteer work at a local orphanage, and he is a hard- working student who always gets good grades
* Trả lời các câu hỏi sau (1.5đ)
1. How does Ba feel having a lot of friends?
..............................................................................................................................................	 
2. Who is the most sociable?
 .............................................................................................................................................	 
3. Where does Bao spend his free time doing volunteer work?
 ..............................................................................................................................................	 
IV/ Writing (2.5đ): Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Children / mustn’t / play / kitchen. (Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)
 ..............................................................................................................................................	
2. a / she / going / movie / is / see / to. (Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
 ..............................................................................................................................................	
3. Why don’t we go to Huong Pagoda by bus? (Viết lại câu bắt đầu bằng từ cho sẵn)
 What about ........................................................................................................................?	
4. Mrs. Vui went home late last night beacause she visited her mom after work . 
(Đặt câu hỏi với phần gạch chân)
 .............................................................................................................................................	
5. Mr. Robinson isn’t rich. He can’t buy a house. (Viết lại câu dùng :adj + enough + to-inf)
 ............................................................................................................................................
 GOOD LUCK !
Trường THCS Tân Tiến
Tổ: Anh - Thể dục BIÊN BẢN THỐNG NHẤT NỘI DUNG MA TRẬN (3)
 KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HKI – NĂM HỌC 2016- 2017
 Môn: Tiếng Anh - Lớp 8 
Chủ đề
Chuẩn KTKN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Listening
( 1m )
Topic: At home (T/ F).
Section : Listen and Read.
4c
1đ
4c
1đ
II.
Language focus
(4 ms)
1. Pronunciation :
(Keys of Unit 1,2,3).
4c
1 đ
2. Vocabulary :
(Keys of Unit 1,2,3.)
4c
1 đ
3. Word form :
 - Noun of Oppoint 
 - Adj of Danger
 - Verb of Introduction
 - Adv of Final 
4c
1đ
4. Grammar: Circle the mistakes:
 - The simple present tense.
 - The simple past tense.
 - Prepositions of time.
 - Reflexive pronoun.
4c
1 đ
16c
4 đ
III. Reading
(2.5 ms)
A/ Unit 1: Make T/F
B/ Unit 2:Answer the questions
4c
1 đ
3 c
1.5 đ
7 câu
2.5 đ
IV.
Writing
(2.5 ms)
- Make questions for the underline words. (Why)
- Combine the pairs of sentences using (enough).
- Give advice with (ought to / have to ) using the words given.
- Put the words in the correct order 
( be going to)
- Re write the sentences(What about)
5c
2,5đ
5 câu
2,5 đ
Tổng cộng
12 câu
 3 đ
15 câu
 4.5 đ
5 câu
 2.5 đ
32 câu
 10 đ
Trường THCS Tân Tiến
Tổ: Anh - Thể dục 	BIÊN BẢN THỐNG NHẤT NỘI DUNG MA TRẬN (4)
 KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HKI – NĂM HỌC 2016- 2017
 Môn: Tiếng Anh - Lớp 8 
Chủ đề
Chuẩn KTKN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Listening
( 1m )
Topic: At home (T/ F).
Section : Listen and Read.
4c
1đ
4c
1đ
II.
Language focus
(4 ms)
1. Pronunciation :
(Keys of Unit 1,2,3).
4c
1 đ
2. Vocabulary :
(Keys of Unit 1,2,3.)
4c
1 đ
3. Word form :
 - Noun of Experimental. 
 - Adj of Lock.
 - Verb of Enjoyable. 
 - Adj of Help. 
4c
1đ
4. Grammar: Circle the mistakes:
 - The simple present tense.
 - The simple past tense.
 - Prepositions of time.
 - Reflexive pronoun.
4c
1 đ
16c
4 đ
III. Reading
(2.5 ms)
A/ Unit 1: Make T/F
B/ Unit 2:Answer the questions
4c
1 đ
3 c
1.5 đ
7 câu
2.5 đ
IV.
Writing
(2.5 ms)
- Make questions for the underline words. (Why)
- Combine the pairs of sentences using (enough).
- Give advice with (ought to / have to ) using the words given.
- Put the words in the correct order 
( be going to)
- Re write the sentences(What about)
5c
2,5đ
5 câu
2,5 đ
Tổng cộng
12 câu
 3 đ
15 câu
 4.5 đ
5 câu
 2.5 đ
32 câu
 10 đ
KEYS: ĐỀ 3 
 I/ Listening(1m): Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 đ
 1. T	2. F	3. F	4. T
 II/ Language focus (4 ms): Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 đ
 A- 1. D	2. D 	3. A	4. C 
 B- 1. A	2. B 	3. C	 	4. D
 C- 1. appoinment	2. dangerous	3. introduced	4. finally 
 D- 1. D 	2. B 	3. B 	4. B. 
 III/ Reading (2.5ms)
 A- Đúng mỗi câu được 0,25 đ
 1. T 	2. F 	3. T 	4. F
 B- Đúng mỗi câu được 0,5 đ
 	1. He was born in Edinburgh. 
 	2. He came to the USA in 1870s.
 	3. Hed worked with deaf - mutes at Boston University. 
 IV/ Writing ( 2.5 ms ): Viết đúng mỗi câu được 0,5 đ
 	1. Why did Hoa go to school this morning?
 	2. My sister is old enough to drive a car. 
 	3. You ought to help your parents at home. 
 	4. Phuong is going to a party tonight. 
 	5. What about going to the supermarket by bike? 
 Tân Tiến, ngày 20 tháng 09 năm 2016.
 TTCM	 Người ra đề
 Mai Thanh Sang Nguyễn Hữu Hoàng
KEYS: ĐỀ 4 
 I/ Listening(1m): Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 đ
 1. F	2. F	3. F	4. T
 II/ Language focus (4 ms): Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 đ
 	A- 1. A	2. D	3. C	4. B 
 	B- 1. A	2. D 	3. A	 	4. C
 	C- 1. locked	2. experiments	3. enjoy	4. helpful
 	D- 1. A 	2. B 	3. D 	4. C. 
 III/ Reading (2.5ms)
 A- Đúng mỗi câu được 0,25 đ
 1. T 	2. F 	3. T 	4. F
 B- Đúng mỗi câu được 0,5 đ
 	1. Ba feels lucky enough to have a lot of friends. 
 	2. Bao is the most sociable.
 	3. He spends his free time doing volunteer work at a local orphanage. 
 IV/ Writing ( 2.5 ms ): Viết đúng mỗi câu được 0,5 đ
 	1. Children mustn’t play in the kitchen. 
 	2. She is going to see a movie. 
 	3. What about going to Huong Pagoda by bus? 
 	4. Why did Mrs. Vui go home late last night?
 	5. Mr. Robinson isn’t rich enough to buy a house. 
 Tân Tiến, ngày 20 tháng 09 năm 2016.
 TTCM	 Người ra đề
 Mai Thanh Sang Nguyễn Hữu Hoàng

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 1T 8 (1 - HKI).doc