Đề và đáp án kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 03 - Năm học 2016-2017

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 03 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 03 - Năm học 2016-2017
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 12 –HTX
 MÔN ĐỊA- HỌC KỲ 2(2016-2017)
Đề: 03
I-TRẮC NGHIỆM (9.0 đ)
Câu 1.Ý nào sau đây chưa đúng về vùng Tây Nguyên?
A.Vùng có diện tích chè lớn nhất nước ta. B.Vùng có diện tích cà phê lớn nhất nước ta.
C.Vùng có khí hậu cận xích đạo. D.Vùng có diện tích rừng lớn nhất nước ta.
Câu 2. Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. Lâm Đồng B. Gia Lai C. Đăk Lăk D. Kon Tum
Câu 3.So với cả nước Tây Nguyên là vùng đứng thứ mấy về diện tích cây cao su?
A. Thứ nhất B. Thứ ba C. Thứ nhì D. Thứ tư
Câu 4.Việc phát triển thủy điện đã tạo đều kiện phát triển ngành công nghiệp nặng nào ở Tây Nguyên?
A. Chế biến chè. B. Chế biến cà phê. C. Chế biến lâm sản. DKhai thác và chế biến bột nhôm 
Câu 5.Vị trí Tây Nguyên giáp với Lào và Campuchia ?
A/ Trung Lào và Đông Campuchia. B/ Thượng Lào và Bắc Campuchia.
C/ Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. D/ Tỉnh Kontum giáp Lào và không giáp Campuchia
Câu 6.Trung tâm công nghiệp - dịch vụ gắn với ngành khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ là :
 A. TP Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. C. Biên Hoà. D. Bình Dương.
Câu7.Biện pháp quan trọng đầu tiênđể phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là: 
A.thay giống cây trồng cũ bằng các giống cây trồng mới cho năng suất và sản lượng cao. B.áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất. 
C.tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu. D.mở rộng diện tích .
Câu 8.Khó khăn tự nhiên nào sau đây gây trở ngại và tốn kém trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?
A. Địa hình là các cao nguyên xếp tầng khó vận chuyển.
B. Đất badan dễ bị thoái hóa. C. Khí hậu cận xích đạo có 1 mùa khô kéo dài.
D. Nhiều dân tộc ít người nên trình độ thâm canh thấp.
Câu 9.Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là:
A.trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc
B.xây dựng các hồ chứa nước , bảo vệ rừng đầu nguồn
C.trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
D.có biện pháp phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão.
Câu 10.Khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A.đất đai nông nghiệp ít, kém màu mỡ. B.thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão.
C.lượng mưa ít, thiếu nước (nhất là mùa khô).D.lũ lên nhanh, rút nhanh rất nguy hiểm
Câu 11.Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là:
A.tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn
B.tạo điều kiện để thu hút mạnh hơn đầu tư nước ngoài.
C.thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của các vùng phía tây
D.mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương
Câu12.Để tạo thế mạnh liên hoàn về không gian trong phát triển kinh tế ở vùng Bắc Trung Bộ cần phải:
A.gắn các vùng sản xuất nông nghiệp gắn với lâm nghiệp và ngư nghiệp.
B.đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội và cơ sở vật chất - kĩ thuật.
C.chú trọng phát triển kinh tế xã hội lên vùng cao.
D.hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với đô thị lớn.
Câu 13.Cảng nước sâu Dung Quất ở Quảng Ngãi gắn liền với:
A.nhà máy sản xuất xi măng. B.nhà máy lọc dầu
C.nhà máy đóng tàu biển và tàu sông D.nhà máy sản xuất mía đường
Câu 14.Tuyến đường nối duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên:
A. quốc lộ 14,15,19,20,21 và 26. B. quốc lộ 19,24,25,26,27 và 28.
C quốc lộ 19,20,24,26,27 và 28. D. quốc lộ 14,19,21,24,27 và 28.
Câu 15.Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành:
A.trồng trọt. B.chăn nuôi. C.khai thác khoáng sản D.kinh tế biển. 
Câu 16. Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài thuộc tỉnh :
A. Bình Phước. B. An Giang. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.
Câu 17.Trong nhóm cây công nghiệp hằng năm, giữ vị trí quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là :
A. lạc, mía. B. mía, đậu tương. 
C. đậu tương, bông. D. bông, lạc.
Câu 18.Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp, Đông Nam Bộ cần phải :
A.tăng cường cơ sở năng lượng, đầu tư vào các ngành trọng điểm, giải quyết tốt vấn đề môi trường.
B. hình thành các khu công nghiệp mới ở ngoại ô các thành phố lớn.
C. đầu tư mạnh vào công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí. 
D. nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
Câu 19.Có ý nghĩa hàng đầu trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A. việc chuyển dịch cơ cấu cây trồng. B. việc trồng và bảo vệ vốn rừng. 
C. giải quyết vấn đề thuỷ lợi	D. đẩy mạnh hơn nữa khâu chế biến sản phẩm.
Câu 20.Trở ngại tự nhiên lớn nhất đến sự phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là :
A. thiên tai thường xuyên xảy ra. 	 B. mùa khô kéo dài thiếu nước.
C. thiếu lao động lành nghề cho nông nghiệp. D. diện tích đất nông nghiệp đang giảm nhanh
Câu 21.Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam nhằm mục đích:
A.đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.
B.đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Lào.
Cđẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Campuchia.
D.làm tăng vai trò trung chuyển của vùng.
Câu 22. Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khởi sắc, phần lớn là do:
A.thu hút được sự đầu tư của nước ngoài. B.sự đầu tư của nhà nước.
C.khai thác tốt nguồn lợi hải sản. D.khai thác dầu khí.
Câu 23. Vai trò chính của rừng phi lao ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là:
A.điều hoà dòng chảy sông ngòi. B.hạn chế sạt lở bờ biển
C.ngăn chặn sự xâm nhập mặn D.ngăn chặn sự di chuyển của các cồn cát.
Câu 24.Thế mạnh của vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ là:
A.trồng hoa màu, lương thực. B.trồng cây công nghiệp hằng năm
C.chăn nuôi đại gia súc D.trồng rừng và cây công nghiệp lâu năm
Câu 25.Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò cực kì quan trọng vì:
A.là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước.
B.sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt.
C.ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển.
D.là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng.
Câu 26.Những sân bay đang hoạt động của duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam:
A.Đà Nẵng, Phù Cát, Chu Lai,Tuy Hòa, Cam Ranh.
B.Đà Nẵng, Chu Lai,Phù Cát, Tuy Hòa, Cam Ranh.
C.Đà Nẵng,Cam Ranh, Tuy Hòa, Chu Lai,Phù Cát.
D.Cam Ranh, Tuy Hòa, Phù Cát,Chu Lai,Đà Nẵng.
Câu 27.Việc phát triển cây lương thực ở Bắc Trung Bộ không thuận lợi chủ yếu là do:
A. it đất phù sa, phần lớn đất cát pha. B.khí hậu khắc nghiệt
C.thiếu nước trầm trọng trong mùa khô D.địa hình cắt xẻ, độ dốc lớn.
Câu 28. Cho biểu đồ sau: 
Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì sau đây?
	A. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động.
	B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động.
	C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động.
	D. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động.
Câu 29.Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên còn thiếu nội dung nào sau đây?
	A.Tên biểu đồ. B.Chú thích. C. Số liệu trên biểu đồ. D.Đơn vị.
Câu 30. Cho biểu đồ sau: 
Dựa vào biểu đồ trên, nhận xét nào đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2006 – 2010?
A.Kinh tế Nhà nước tăng. B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
C.Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.D.Kinh tế Nhà nước luôn có tỉ trọng nhỏ nhất.
II/TỰ LUẬN(1.0đ)
Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Đông Nam Bộ diễn ra ở những lĩnh vực nào?
 HẾT
Họ và tên:
Lớp:
Điểm:
 CÂU TRẢ LỜI ĐỀ SỐ 03
1
A B C D
 2 
 A B C D 
3
A B C D
4 
A B C D
5
A B C D
 6 
A B C D
 7 
A B C D
8
A B C D
9
A B C D
10
A B C D
11 
A B C D
12
A B C D
13
A B C D
14
A B C D
15 
A B C D
 16 
 A B C D
1111111
 17
A B C D
 18
A B C D
19
A B C D
20
A B C D
 21 
 A B C D
1111111
 22
A B C D
 23
A B C D
24
A B C D
25
A B C D
 26 
 A B C D
1111111
 27
A B C D
 28
A B C D
29
A B C D
30
A B C D

Tài liệu đính kèm:

  • doc3.doc