Đề và đáp án kiểm tra một tiết Địa lí lớp 7 - Trường THCS Tứ Dân

docx 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết Địa lí lớp 7 - Trường THCS Tứ Dân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra một tiết Địa lí lớp 7 - Trường THCS Tứ Dân
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU - HƯNG YấN
Họ và tờn........................................................... Thứ ... ngày ... thỏng ... năm 
Lớp: 7 Tiết 13 : KIỂM TRA 45 phỳt Mụn: Địa lý 7
Điểm
 Lời phờ của cụ giỏo
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Đề bài
I - Trắc nghiệm (4 điểm)
Đọc kĩ cõu hỏi, sau đú trả lời bằng cỏch khoanh trũn vào chữ cỏi của cõu trả lời đỳng nhất ở mỗi cõu hỏi.
Câu 1 : Nờu những hậu quả của bựng nổ dõn số 
A. Nền kinh tế phỏt triển khụng kịp để đỏp ứng nhu cầu ăn, mặc, ở, học
B. Tăng tỉ lệ dõn đúi nghốo, nạn thất nghiệp và tệ nạn xó hội phỏt triển.
C. Sức khoẻ kộm, bệnh tật tăng, dõn trớ thấp.
D. Tất cả cỏc cõu trờn đều đỳng.
Câu 2 : Mật độ dõn số là :
A. Số dõn sinh sống trờn một đơn vị diện tớch lónh thổ
B. Số diện tớch trung bỡnh của một người dõn
C. Dõn số trung bỡnh của cỏcđịa phương trong nước
D. Số dõn trung bỡnh sinh sống trờn một đơn vị diện tớch lónh thổ
Câu 3 : Kết quả bài tập 2 trang 9 sỏch giỏo khoa cho thấy Việt Nam cú mật độ dõn số cao hơn Trung Quốc và In đụ nờ xi a vỡ :
A. Diện tớch nhỏ, dõn số ớt B. Diện tớch lớn, dõn số đụng
C. Diện tớch nhỏ, dõn số đụng
Câu 4 : Mụi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trờn địa cầu ?
A. Vĩ tuyến 5độ Bắc – 5 độ Nam B. Vĩ tuyến 30độ Bắc – 30 độ Nam 
C. Vĩ tuyến xớch đạo D. Vĩ tuyến 5độ – 30 độ ở hai bỏn cầu
Câu 5 : Cho biết tại vị trớ của khu vực 5 độ, 20 độ nơi nào cú thời kỳ khụ hạn kộo dài ? Giải thớch ?
A. 5 độ B. 20 độ C. Bằng nhau D. Khụng xỏc định được
Câu 6 : Sắp xếp vị trớ quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong mụi trường nhiệt đới ?
A. Xavan, rừng thưa, vựng cỏ thưa B. Vựng cỏ thưa, xavan, rừng thưa
C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc D. Khụng cú cõu trả lời đỳng.
Câu 7 : Khu vực nhiệt đới giú mựa điển hỡnh của thế giới là ?
A. Đụng Nam Á B. Trung Á C. Đụng Nam Á và Nam Á D. Đụng Á và Nam Á
Câu 8 : Khớ hậu nhiệt đới giú mựa là loại khớ hậu :
A. Cú sự biến đổi của thiờn nhiờn theo thời gian và khụng gian.
B. Cú nhiều thiờn tai, lũ lụt, hạn hỏn.
C. Cú sự biến đổi của khớ hậu theo sự thay đổi của giú mựa.
D. Cú sự biến đổi của khớ hậu theo sự phõn bố của lượng mưa.
II - Tự luận (6điểm)
Câu 9 (3 điểm): Hãy lập sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên, môi trường ?
Câu 10 (3 điểm): Dựa vào kiến thức đó học, hóy giải thớch vỡ sao chõu Phi cú khớ hậu núng và khụ vào bậc nhất thế giới ?
B. Đáp án và biểu điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
Cõu
D
D
C
D
B
C
C
C
ĐA
Câu 9 (3 điểm):
Học sinh phải vẽ được sơ đồ sau:
Dân số tăng quá nhanh
Bùng nổ dân số 
Nhiều loại khoáng sản nhanh chóng bị cạn kiệt
Đất trồng bị thoái hóa, bạc màu
TNTN được khai thác ngày càng nhiều
Câu 10 (3 điểm).
 Chõu Phi cú khớ hậu núng và khụ vào bậc nhất thế giới vỡ :
- Đại bộ phận diện tớch nằm giữa hai chớ tuyến Bắc và Nam nờn chõu Phi cú khớ hậu núng (1 điểm).
- Là một lục địa hỡnh khối, kớch thước lớn, bờ biển ớt bị cắt xộ do đú ảnh hưởng của biển khụng vào sõu trong đất liền ; đồng thời, chịu ảnh hưởng của khối khụng khớ chớ tuyến nờn chõu Phi là lục địa cú khớ hậu khụ.(2 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxTIET_13_KIEM_TRA_1_TIET.docx