Đề và đáp án kiểm tra học kì II Vật lí lớp 8 - Năm học 2015-2016

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì II Vật lí lớp 8 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì II Vật lí lớp 8 - Năm học 2015-2016
Họ và tên..........................
LỚP...........
ĐỀ KIỂM HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 8 NH 2015-2016
PHẦN TRẮC NGHIỆM ; 15ph ( 4đ)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . (2,0điểm)
 1) Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động trên đường câu phát biểu nào sau đây là không 
 Đúng?
 A) Xe ôtô đứng yên so với hành khách.	 B) Hành khách chuyển động so với người lái xe
 C) Người lái xe chuyển động so với mặt đường D) Người lái xe và hành khách đứng yên so với ô tô
 2) Công thức tính quãng đường chuyển động của một vật: 
 A) 	B) 	C) 	 D) 
 3) Vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng vật sẽ:
	A) Đứng yên mãi mãi 	 B) Chuyển động nhanh dần	 
 C) Chuyển động chậm dần	 D) Chuyển động thẳng đều
 4) Lực ma sát trượt sinh ra khi:
	A) Một vật lăn trên bề mặt vật khác	B) Khi một vật ép lên bề mặt một vật khác	C ) Một vật trượt trên bề mặt vật khác D) Khi một vật tác dụng vào vật khác 
 5) Một ô tô chuyển động với vận tốc 30km/h. Quãng đường ô tô đi được trong 30 phút là 
 	A) 900km 	 	B) 60km	 C) 1km 	 D) 15km
 6) Đơn vị của áp suất : 
	A) N/m3.	 	 B) N.m2 	 C) N/m2	D) m2/N	
 7) Trong chuyển động vận tốc là đại lượng đặt trưng cho:
 A) Mức độ nhanh chậm của chuyển động B) Qũy đạo của chuyển động
 C) Quãng đường vật đi được nhiều hay ít.	 D) Sự chuyển động hay đứng yên của vật
 8) Ma sát giữa bề mặt các vật có lợi hay có hại?
 A) Luôn có lợi 	 B) Luôn có hại
 C) Không có lợi và cũng không có hại D) Có thể có lợi và cũng có thể có hại II) Điền từ hay số thích hợp vào chỗ (1,0điểm)
 1) Vận tốc của một vật chuyển động không đều có độ lớn....................theo thời gian
 2) Công thức tính lực đẩy AcSiMet tác dụng lên một vật.
 3) Khi vật nổi trên mặt chất lỏng lực đẩy AcSiMét tác dụng lên vật cân bằng với.......
 4) Khi trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước vật sẽtrong nước III) Đánh dấu x vào cột đúng hay sai tương ứng cho câu phát biểu sau (1,0điểm)
A
Đúng
Sai
Chất lỏng chỉ gây ra áp suất theo phương của trọng lực
Khi tăng diện tích bị ép lên 2 lần thì áp suất do áp lực gây ra tăng lên 2 lần
Một người có khối lượng 50 kg đứng trên tấm ván có diện tích 
 500cm2 được đặt nằm ngang trên mặt đất . Áp suất của người tác 
 dụng lên mặt đất là 10000N/m2
Áp suất của chất lỏng tác dụng lên một vật nhúng ngập trong chất lỏng phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ
HỌ VÀ TÊN..........................
LỚP...........
ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8 NH 2015-2016
PHẦN TỰ LUẬN ; 30ph ( 6đ)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu 1 ( 1,5 điểm)
	Chuyển động như thế nào gọi là chuyển động không đều? Viết công thức tính vận tốc trung bình 
 trong chuyển động không đều?
Câu 2 ( 1.0 điểm)
 Biểu diễn các lực sau
Trọng lượng của một vật có khối lương 12kg.
Lực kéo một vật có phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải, độ lớn 200N.
 Câu 3 ( 2. điểm) 
Một thùng hình trụ cao 0.8m đựng đầy dầu. Tính áp suất của dầu gây ra tại đáy thùng và tại một điểm cách đáy thùng 0,2m? Biết trọng lượng riêng của dầu là 8000N/m3
 Câu 4 ( 1.5điểm)	
 Hai quả cầu bằng đồng có thể tích bằng nhau, quả cầu thứ nhất nhúng ngập trong nước, quả cầu thứ hai nhúng ngập trong dầu. Hỏi lực đẩy AcSiMet lên quả cầu nào lớn hơn? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
NĂM HỌC 2015-2016
A) TRẮC NGHIỆM 
I) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1 (0.25đ)
Câu 2 (0.25đ)
Câu 3
(0.5đ)
Câu 4
(0.25đ)
Câu 5
(0.25đ)
Câu 6
(0.25đ)
Câu 7
(0.25đ)
Câu 8
(0.25đ)
B
C
D
C
D
B
A
D
II) Điền từ thích hợp vào ( Mỗi cụm từ đúng 0.25đ )
	- 1) thay đổi
	- 2 F = d.V
	- 3 Trọng lượng của vật
	- 4 nổi
III) Nối mỗi ý ở cột A với một ý đúng ở cột B ( Mỗi ô đoúng 0.25đ) 
	1- Sai	2- Sai 	3- Đúng	4- Sai 
B) TỰ LUẬN 
	Câu 1 (1.5đ)
 Nêu đúng khái niệm chuyển động không đều ( 0,5 điểm)
 Viết đúng công thức tính vận tốc vTB = S/t ( 0,5điểm)
 Gỉai thích đúng các kí hiệu trong công thức ( 0.5điểm)
 Câu 2 (1,0đ) 
	a) Biểu diễn đúng vec tơ trọng lượng của vật ( 1,0điểm)
 b) Biểu diễn đúng vec tơ lực kéo vật ( 1,0điểm) 
 Câu 3 ( 2,0đ)
 Tóm tắt đề 
 h1 = 0,8m
 h2 = 0,8-0,2 = 0,6m
 d = 8000 N/m3
 Tính p1, p2
	 Áp suất dầu gây ra tại đáy thùng
 P1 = h1. d1 = 0,8 . 8000 = 6400 N/m2 (1,0điểm) 
 Áp suất dầu gây ra tại điểm cách đáy thùng 0,2m
 P1 = h1. d1 = 0,6 . 8000 = 4800 N/m2 (1,0điểm) 
 Câu 4 (1,5điểm)
 + Hai quả cầu có thể tích bằng nhau nên thể tích chất lỏng bị hai quả cầu chím chổ bằng nhau
 + Vì trọng lượng riêng của nước lớn hơn trọng lượng riêng của dầu nên lực đẩy AcSiMet của nước lên quả cầu thứ nhất lớn hơn lực đẩy AcSiMet của rượu lên quả cầu thứ hai
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÍ LỚP 8
NĂM HỌC 2015-2016
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Chuyển động cơ học
Nhận biết được khi nào vật chuyển động, đứng yên
Biết được chuyển động như thế nào là chuyển động đều, không đều
Viết được công thức tính quãng đường chuyển động
Biết được ý nghĩa của đại lượng vận tốc
- Vận dụng công thức tính được quãng đường chuyển động 
Số câu hỏi
3
C1,2,7(I), C1(II)
1
C1
1
C5(I)
6
Số điểm
1,0đ
1,5
0.25
2.75đ
 2
Lực
 Biết được lực ma sát xuất hiện khi nào, ma sát có lợi hay có hại
Gỉai thích được trạng thái của vật khi vật chịu tác dụng hai lực cân bằng
Biểu diễn được vét tơ lực tỉ xích tùy chọn
Số câu hỏi
2
C4,8(I)
1
C3(I)
1
C2
4
Số điểm
0,5
0.25đ
1,0
 1,75
Áp suất
Biết đơn vị của áp suất
- Hiểu được đặc điểm của áp suất chất lỏng
- Gỉai thích được cách làm thay đổi áp suất của một áp lực
Vận dụng được công thức tính áp suất của một áp lực, áp suất chất lỏng
Số câu hỏi
1
C6(I)
3
C1,2,4(III)
1
C3(III)
1
C3
6
Số điểm
0.25
0.75
0.25
2.0
3,25
Lực đẩy AcSiMet
Viết được công thức tính lực đẩy AcSiMet
Biết được khi TLR của vật nhỏ hơn TLR chất lỏng vật sẽ nổi
Hiểu được khi vật nổi lực đẩy AcSiMet cân bằng với TL của vật
Hiểu sự phụ thuộc của lực đẩy AcSiMet vào thể tích chất lỏng bị chiếm chổ và TLR chất lỏng
Số câu hỏi
2
C1(I), C4(II)
1
C3(II)
1
C4
4
Số điểm
0,5
0,25
1,5
2,25
TS cau hỏi
9
1
5
1
2
2
20
TS điểm
2,25
1,5
1,25
1,5
0,5
3,0
10

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_HK1_mon_Vat_li_8_20152016.doc