Đề và đáp án kiểm tra học kì I Vật lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thiện Mỹ

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I Vật lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thiện Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì I Vật lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thiện Mỹ
Phịng GD-ĐT Trà Ơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 
Trường THCS Thiện Mỹ Mơn: Vật Lí 6
 Thời gian: 15 phút
ĐỀ A:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 đ)
Câu 1:Để đo chiều dài cuốn sách vật lí 6, nên chọn thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất?
 A. Thước 25cm cĩ ĐCNN tới mm. B. Thước 15cm cĩ ĐCNN tới mm	
 C. Thước 20cm cĩ ĐCNN tới mm D. Thước 25cm cĩ ĐCNN tới cm
Câu 2: Lực cĩ thể gây ra những tác đụng nào dưới đây?
Chỉ cĩ thể làm cho vật đang đứng yên chuyển động.
Chỉ cĩ thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
Chỉ cĩ thể làm cho vật biến dạng.
Cĩ thể gây ra tất cả các tác dụng nêu trên.
Câu 3: Lực nào sau đây khơng phải là trọng lực?
Lực làm cho nước mưa rơi xuống. 
Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lị xo làm cho lị xo dãn ra.
Lực tác dụng vào viên phấn khi ta thả viên phấn rơi xuống.
Lực nam châm tác dụng vào hịn bi sắt.
Câu 4: Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm chứa 60 cm nước để đo thể tích của một hịn đá. Khi thả hịn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm. Hỏi thể tích của hịn đá là bao nhiêu?
	A. 60 cm	 B. 100 cm. C. 40 cm. D.160 cm.
Câu 5: Trên vỏ hộp sữa cĩ ghi 450 gam. Số đĩ cho biết
	A. Khối lượng của hộp sữa.	 B. Trọng lượng của hộp sữa.
C . Trọng lượng của hộp sữa trong hộp. D . Khối lượng của sữa trong hộp.
Câu 6: Đơn vị đo thể tích thường dùng là gì?
	A. m (mét)	B. Kg (Kílơgam)	C. N (Niu-Tơn)	D. m3, dm3 ,cm3
Câu 7: Trọng lực là lực hút của:
A. Trái đất	B. Mặt trăng	C. Mặt trời	D. Sao hoả
Câu 8: Dụng cụ dùng để đo khối lượng là:
A. Thước	B. Cân	C. Bình chia độ, bình tràn	D. cả a, b,c đúng
Câu 9: Quả cân 500g ở tại mặt đất cĩ trọng lượng là:
	A. 5N. 	 B. 0,5N 	C. 500N. 	D. 50N
Câu 10: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tích của vật bằng:
Thể tích bình tràn. C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
Thể tích bình chứa. D. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn
Câu 11: Khi quả bĩng đập vào bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bĩng sẽ gây ra những kết quả gì?
Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bĩng.
Chỉ làm biến dạng quả bĩng.
Khơng làm biến dạng cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bĩng.
Vừa làm biến dạng quả bĩng, vừa làm biến đổi chuyển động của nĩ.
Câu 12: Giĩ thổi căng phồng một cánh buồm , giĩ đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì trong các lực sau?
	A. Lực căng.	B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy
Phịng GD-ĐT Trà Ơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 
Trường THCS Thiện Mỹ Mơn: Vật Lí 6
 Thời gian: 15 phút
ĐỀ B:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 đ)
Câu 1: Trọng lực là lực hút của:
A. Trái đất	B. Mặt trăng	C. Mặt trời	D. Sao hoả
Câu 2: Dụng cụ dùng để đo khối lượng là:
A. Thước	B. Cân	C. Bình chia độ, bình tràn	D. Cả a, b,c đúng
Câu 3: Quả cân 500g ở tại mặt đất cĩ trọng lượng là:
	A. 5N. 	 B. 0,5N 	C. 500N. 	D. 50N
Câu 4: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tích của vật bằng:
Thể tích bình tràn. C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
Thể tích bình chứa. D. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn
Câu 5: Khi quả bĩng đập vào bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bĩng sẽ gây ra những kết quả gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bĩng.
 B. Chỉ làm biến dạng quả bĩng.
 C. Khơng làm biến dạng cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bĩng.
D. Vừa làm biến dạng quả bĩng, vừa làm biến đổi chuyển động của nĩ.
Câu 6: Giĩ thổi căng phồng một cánh buồm , giĩ đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì trong các lực sau?
	A. Lực căng.	B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy
Câu 7: Để đo chiều dài cuốn sách vật lí 6, nên chọn thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất?
 A. Thước 25cm cĩ ĐCNN tới mm. B. Thước 15cm cĩ ĐCNN tới mm	
 C. Thước 20cm cĩ ĐCNN tới mm D. Thước 25cm cĩ ĐCNN tới cm
Câu 8: Lực cĩ thể gây ra những tác đụng nào dưới đây?
Chỉ cĩ thể làm cho vật đang đứng yên chuyển động.
Chỉ cĩ thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
Chỉ cĩ thể làm cho vật biến dạng.
Cĩ thể gây ra tất cả các tác dụng nêu trên.
Câu 9: Lực nào sau đây khơng phải là trọng lực?
Lực làm cho nước mưa rơi xuống. 
Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lị xo làm cho lị xo dãn ra.
Lực tác dụng vào viên phấn khi ta thả viên phấn rơi xuống.
Lực nam châm tác dụng vào hịn bi sắt.
Câu 10: Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm chứa 60 cm nước để đo thể tích của một hịn đá. Khi thả hịn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm. Hỏi thể tích của hịn đá là bao nhiêu?
60 cm	B. 100 cm.	C. 40 cm. D. 160 cm.
Câu 11: Trên vỏ hộp sữa cĩ ghi 450 gam. Số đĩ cho biết
Khối lượng của hộp sữa.	 B. Trọng lượng của hộp sữa.
C. Trọng lượng của hộp sữa trong hộp. D. Khối lượng của sữa trong hộp.
Câu 12: Đơn vị đo thể tích thường dùng là gì?
	A. m (mét)	B. Kg (Kílơgam)	 C. N (Niu-Tơn)	D. m3, dm3 ,cm3
Phịng GD-ĐT Trà Ơn Đề Thi Học Kì I Năm Học 2016 – 2017
Trường THCS Thiện Mỹ Mơn: Vật Lí 6
 Thời gian: 45 phút
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng ? 
Câu 2: (2 điểm) Khối lượng riêng là gì? Viết cơng thức và cho biết ý nghĩa của từng đại lượng?
Câu 3: (2 điểm) 
 Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên l0 = 18 cm. Khi treo một vật nặng chiều dài của lị xo là l = 25cm.
Tính độ biến dạng của lị xo.
Khi vật nặng đứng yên, thì lực đàn hồi mà lị xo tác dụng vào nĩ đã cân bằng với lực nào?
Câu 4: (2 điểm) 
 Một tảng đá cĩ thể tích 1m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3. Tìm khối lượng và trọng 	lượng của tảng đá.
Phòng GD-ĐT Trà Ôn Đáp Án Đề Thi Học Kì I Năm Học 2016 – 2017
Trường THCS Thiện Mỹ Môn: Vật Lí 6
 Thời gian: 60 phút
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 A/.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi câu đúng 0,25 đ)
	Đề A:
 1.A 	 	2.D	 	3.D	 4.C
	 5.D 	6.D	 	7.A	 8.B
 9.A	 	10.C 	11.D	 12.D	
	Đề B:
1.A	 	2.B	 	3.A	 4.C
	 	5.D 	6.D	 	7.A	 8.D
 	9.D	 	10.C 	11.D	 12.D
 B/.TỰ LUẬN: 7 điểm
 Câu 1: (1 đ) Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, cĩ cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật.
 Câu 2: (2 đ) 
 Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) của chất đĩ. (0,5 đ) 
Cơng thức: (0,75 đ) 
	Trong đĩ: (0,75 đ) 
	m: khối lượng của vật (kg) 
	V: thể tích của vật (m3)
 D: khối lượng riêng của chất làm vật (kg/m3) 
 Câu 3: (2 đ) 
 a/ Độ biến dạng của lị xo: 
	l – l0 = 25 – 18 = 7cm (1đ)
b/ Khi vật đứng yên, lực đàn hồi mà lị xo tác dụng vào vật cân bằng với trọng lực 
của vật 	 (1đ)	 Câu 4: (2 đ)
 Khối lượng của tảng đá: 
	 (1đ)
	 Trọng lượng của tảng đá: 
	 P = 10 . m =10 . 2600 =26 000 (N) (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_VAT_LI_HK1_1617.doc