Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Họ và tên : .........................................
Lớp : 2 Số thứ tự:..................
KIỂM TRA HỌC KÌ I . NĂM HỌC : 2016 - 2017
Môn: Đọc hiểu
Thời gian: 30 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Học sinh đọc thầm bài Tập đọc sau từ 10--> 12 phút sau đó làm các bài tập bên dưới
Mẹ
Lặng rồi cả tiếng con ve
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi
Nhà em vẫn tiếng ạ ời
Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru
Lời ru có gió mùa thu
Bàn tay mẹ quạt mẹ đưa gió về
 Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
 Đêm nay con ngủ giất giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
 Theo Trần Quốc Minh
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nội dung câu hỏi 1, 2, 3, viết nội dung trả lời vào chỗ trống của các câu còn lại .
Câu 1: Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?
 A. Mẹ đưa võng cho con ngủ.
Mẹ hát ru cho con ngủ.
Mẹ quạt mát cho con ngủ
Cả a, b, c.
Câu 2: Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
A Mẹ là tia nắng.
B. Mẹ là ngọn gió.
C. Mẹ là ngôi sao.
D. Mẹ là những ngôi sao và ngọn gió.
Câu 3: Bài thơ giúp em hiểu điều gì?
Nói về mùa hè nóng nực.
Nói về con ve rất mệt vì hè nắng oi.
Nói về sự vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.
Cả b, c đều đúng.
Câu 4: Tìm từ chỉ hoạt động trong câu sau:
	Bé đang đọc truyện tranh.
Câu 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân:
Bố em đang xây bể nước.
b. Các bạn nữ lớp em rất xinh . Câu 6: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
Bé nhặt rau trông em giúp mẹ..
Chúng em giữ gìn sách vở luôn gọn gàng sạch sẽ..
 PHÒNG GD - ĐT TẠO HOÀI NHƠN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN CHÍNH TẢ LỚP 2A
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016-2017 
Thời gian: 15 phút 
 Giáo viên viết đề bài lên bảng rồi đọc đoạn chính tả sau cho học sinh viết vào giấy có kẻ ô li.
Bé Hoa.
Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy.Em cứ nhìn Hoa mãi. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ.
 PHÒNG GD - ĐT TẠO HOÀI NHƠN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TẬP LÀM VĂN LỚP 2A
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016-2017 
Thời gian: 25 phút 
Đề : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) kể về gia đình em.
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Họ và tên : .........................................
Lớp : 2 Số thứ tự:...............
KIỂM TRA HỌC KÌ I . NĂM HỌC : 2016 - 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
 Điểm
Nhận xét của giáo viên
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (0,5 điểm): Số liền trước số 44 là:
A. 42 
B. 43 
C. 44 
D. 45
Bài 2 (0,5 điểm): Bạn Hoa có 21 viên kẹo, bạn Thu có ít hơn bạn Hoa 2 viên kẹo. Hỏi bạn Thu có bao nhiêu viên kẹo?
A. 18 viên kẹo
B. 19 viên kẹo
C. 20 viên kẹo
D. 23 viên kẹo
Bài 3 (0,5 điểm): Số cần điền vào chỗ chấm 24 + ...... = 30 là:
A. 5
B. 6 
C. 7
D. 8
Bài 4 (0,5 điểm): Một ngày có bao nhiêu giờ?
A. 12 giờ 
B. 15 giờ 
C. 24 giờ 
D. 30 giờ 
Bài 5 (0,5 điểm): Hình dưới có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 5 
B. 4 
C. 3 
D. 2 
Bài 6 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 47cm = 4dm .....cm
A. 6 
B. 7 
C. 47 
D. 74 
 B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
	38 + 62 46 + 35 100 - 29 75 - 24
...................
Bài 2: (1 điểm) Tính:
 52dm – 18dm + 24 dm = ........................ 64kg + 22 kg – 12 kg =....................
 = ........... =............
Bài 3: (1điểm) Tìm y biết:
48+ y = 71	y - 23 = 37 
..............
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô vuông: (>,<,=)
 2 dm 	19 cm 1 ngày 24 giờ
 49 kg 27 kg + 29 kg 47 cm – 17 cm 3 dm
Bài 5 : (1 điểm)
 Trong vườn có tất cả 32 cây cam và cây bưởi, trong đó có 9 cây bưởi, Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam?
Bài giải
Bài 6 : (1 điểm)
 An có 24 nhãn vở, Hồng có 27 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
PHÒNG GD - ĐT TẠO HOÀI NHƠN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỌC HIỂU LỚP 2A
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 
Câu 1: 0,5 điểm 
Câu 2: 0,5 điểm 
Câu 3: 0,5 điểm: Câu 4: 0,5điểm 
Câu 5: (1 điểm) Đặt đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 6: (1 điểm) - Viết đúng mỗi dấu phảy cho 0,25 điểm
 PHÒNG GD - ĐT TẠO HOÀI NHƠN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CHÍNH TẢ LỚP 2A
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 
Không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm .
Cứ mắc 1 lỗi chính tả (sai phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa ) trừ 0,5 điểm .
Bài viết ở thang điểm 5, nếu chữ viết xấu, trình bày bẩn hoặc trình bày không đúng , không đạt yêu cầu về chữ viết bị trừ 1 điểm toàn bài.
 PHÒNG GD - ĐT TẠO HOÀI NHƠN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TẬP LÀM VĂN LỚP 2A
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 
Điểm 4,5 – 5: Bài viết đạt yêu cầu kể về gia đình (nêu được một số ý: gia đình em có mấy người, nói về từng người trong gia đình..........). Văn gọn, sinh động, diễn đạt rõ ràng có hình ảnh, nội dung. Mắc không quá 2 lỗi về dùng từ, đặt câu, chính tả
Điểm 3,5 – 4: Nội dung bài viết khá. Văn gọn. Mắc không quá 4 lỗi về chính tả, dùng từ, diễn đạt .
Điểm 2,5 – 3: Bài viết có nội dung tạm được. Diễn đạt một vài chỗ còn lủng củng. Mắc không quá 5 lỗi các loại .
Điểm 1 - 2: Nội dung bài viết còn sơ sài. Còn mắc nhiều lỗi các loại. Một vài chỗ dài dòng, xa rời nội dung đề cho .
Điểm 0,5: Bài viết quá kém. Lạc đề hoàn toàn.
 * Toàn bài chữ xấu, trình bày bẩn trừ 0,5 điểm đến 1 điểm
 PHÒNG GD - ĐT HOÀI NHƠN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2A
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016-2017
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 - Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
	 - Bài 1: ( 2 điểm) 
 Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
	 - Bài 2: ( 1điểm) 
 Mỗi bài tính giá trị đúng được 0,75 điểm
	 - Bài 3: ( 1 điểm)
 a.Tìm đúng giá trị của y được 0,5 điểm
 b. Tìm đúng giá trị của y được 1 điểm
 - Bài 4: ( 1 điểm) 
	 Điền đúng các số thích hợp vào mỗi ô trống được 0,5 điểm
 - Bài 5: ( 1 điểm)
	 Giải đúng lời giải, phép tính và kết quả được 1 điểm
 Nếu lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai được 0,5 điểm
	 - Bài 6: ( 1 điểm) 
	 Giải đúng lời giải, phép tính được 1 điểm
 Nếu lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai được 0,5 điểm
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_cuoi_ky_1_NH_1617.doc