Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 2 - Trường Tiểu học Phú Cường

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 2 - Trường Tiểu học Phú Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 2 - Trường Tiểu học Phú Cường
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ CƯỜNG
LỚP 2A.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán Thời gian : 40 phút
Họ và tên:
ĐIỂM
NHẬN XÉT
Bài 1( 2Đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:	
Câu 1 : Hiệu của 100 và 45 là ?
A.
55
B.
65
C.
46
Câu 2: Kết quả tính 17 – 2 – 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A.
16 – 9 
B.
17 – 8 
C.
17 – 7 
Câu 3 : Thùng thứ nhất có 65 lít dầu. Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 25 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
A.
40 lít dầu
B.
80 lít dầu
C.
90 lít dầu
Câu 4 : Tìm x , biết 9 + x = 17
A.
x = 9
B.
x = 8
C.
x = 7
Bài 2 (1Đ): Hình vẽ bên có hình tam giác 
 và ..hình tứ giác
Bài 3:(1Đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S :
2 dm + 5 cm = 25 cm
62 kg – 15 kg > 47 kg
Từ 8 giờ đến 11 giờ là 4 giờ
Tháng 12 có 31 ngày
Bài 4(2Đ): Đặt tính rồi tính
50 - 32
46 + 39
83 + 17
93 - 9
Bài 5(1Đ): Tính
36 + 18 - 45 = .......................................................................................................... 
76 - 29 + 8 =............................................................................................................	
Bài 6(2Đ): Tìm x:
 	42 - x = 17	 x - 24 = 56
		..
	..	..
Bài 7 (1Đ): Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ CƯỜNG
LỚP 2A.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Tiếng Việt Thời gian : 60 phút
Họ và tên:
ĐIỂM
NHẬN XÉT
Đọc:
Viết:
I/ KIỂM TRA ĐỌC ( 10 ĐIỂM )
1. Đọc thành tiếng: ( 5Đ)
	Đọc một đoạn của một trong những bài tập đọc, học thuộc lòng đã học từ tuần 10 đến tuần 17, kết hợp với trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung của đoạn, bài đọc.
2. Đọc hiểu: ( 5Đ)
Câu 1: Dựa theo nội dung mẩu chuyện CÒ VÀ VẠC ( SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 151) chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1. Cò là một học sinh như thế nào ?
A.
Kính thầy, yêu bạn
B.
Ngoan ngoãn, chăm chỉ
C.
Lười biếng, ham chơi
2. Vì sao ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn ?
A.
Vì xấu hổ
B.
Vì lười biếng
C.
Vì không muốn học.
3. Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa ?
A.
Chăm chỉ - siêng năng
B.
Chăm chỉ - lười biếng
C.
Siêng năng – cần cù
4. Câu Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập thuộc kiểu câu nào ?
A.
Ai là gì ?
B.
Ai làm gì ?
C.
Ai thế nào ?
5. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm ?
A.
Cò
B.
Chăm chỉ
C.
Học tập
Câu 2: Đặt câu với từ ngữ học bài
..................................................................................................................................................
Câu 4: Mẹ mua cho em một chiếc cặp mới. Em sẽ nói như thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú ?
..................................................................................................................................................
II/ KIỂM TRA VIẾT ( 10 ĐIỂM )
1. Chính tả :( 5Đ) ( Nghe – viết ) CÒ VÀ VẠC ( SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 151)
	( Từ Ngày nay,....đến giở sách ra đọc )
2. Tập làm văn ( 5Đ)
	Viết đoạn văn ngắn ( 4-5 câu ) kể về một con vật mà em yêu thích.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN TOÁN
Bài 1( 2Đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
A. 55
B. 17 – 8 
C. 90 lít dầu
B. x = 8
Bài 2 (1Đ): Hình vẽ bên có 3 hình tam giác 
 và 3 hình tứ giác
Bài 3:(1Đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S :
2 dm + 5 cm = 25 cm
Đ
62 kg – 15 kg > 47 kg
S
Từ 8 giờ đến 11 giờ là 4 giờ
S
Tháng 12 có 31 ngày
Đ
Bài 4(2Đ): Đặt tính rồi tính
50 - 32
46 + 39
83 + 17
93 - 9
Bài 5(1Đ): Tính
36 + 18 - 45 = .......................................................................................................... 
76 - 29 + 8 =............................................................................................................	
Bài 6(2Đ): Tìm x:
 	42 - x = 17	 x - 24 = 56
		..
	..	..
Bài 7 (1Đ): Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt
Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CUOI_HK_I_LOP_2.doc