Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 1- Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Kim Đồng

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 442Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 1- Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 1- Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Kim Đồng
PHềNG GD &ĐT TP. THÁI BèNH 
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phỳt)
 Họ và tờn:........................................................................................................................Lớp.........................SBD.........................
Điểm:................................
...................................................
...................................................
...................................................
Nhận xét của giáo viên
..........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 1: a)Viết cỏc số: 7 , 0, 2, 10, 5, 9 theo thứ tự từ bộ đến lớn:
 ....
 b) Viết cỏc số thớch hợp vào ụ trống
2
5
7
9
Bài 2: Tớnh
a)
 6 
 3
2
 5
8
 2
 9
 4
 9
 0
 ....
 b) 5 + 3 = .
8 - 2 + 4 = .
6 + 3 - 9 = .
Bài 3: 	a) Dấu +, - ?
7 c 2 = 9
 6 c 4 < 8	
4 c 2 >4
9 c 0 = 7 c 2
 b) Số ?
4 + c = 7
8 - c = 1
6 = 8 - c 
c + 5 + 2 < 8
Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp
a) Lan cú: 4 vở
 Mẹ cho thờm: 5 vở
Lan cú tất cả:  vở ?
b) Nga cú: 8 que tớnh
Cho bạn: 3 que tớnh
Cũn lại:  que tớnh?
Bài 6: Hỡnh bờn cú: 
Cú  hỡnh tam giỏc
Cú  hỡnh vuụng
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
TOÁN 1
Bài 1: ( 1,5 điểm) 
a) Theo thứ tự từ bộ đến lớn ( 0,75 điểm)
b) Điền số vào ụ trống: ( 0,75 điểm)
Bài 2 ( 3 điểm): Tớnh
1,5 điểm: Mỗi phộp tớnh làm đỳng cho 0,3 điểm
1,5 điểm: Mỗi phộp tớnh làm đỳng cho 0,5 điểm 
Bài 3( 2,5 điểm)
	a) 1,5 điểm: Dấu +, - ? ( điền đỳng mỗi ụ trống được 0,3 điểm)
 b) 1,0 điểm Số ? ( điền đỳng số vào ụ trống được 0,25 điểm)
Bài 5 ( 2 điểm): Viết phộp tớnh thớch hợp vào ụ trống 1,0 điểm
Bài 6 ( 1 điểm): Đếm và ghi đỳng số hỡnh vuụng: 0,5 điểm
 	 Đếm và ghi đỳng số hỡnh tam giỏc: 0,5 điểm
Phần I ( 4 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm)
a) ( 1 điểm) 
Viết chữ cái A 
b) ( 1 điểm) 
Viết chữ cái D 
Bài 2 ( 2 điểm)
a) ( 1 điểm) 
Viết chữ cái B
b) ( 1 điểm) 
Viết chữ cái D 
Phần II ( 6 điểm)
Bài 3 ( 2,5 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cộng trừ cho 0,5 điểm, nhõn chia cho 0,75 điểm
 Nếu chỉ đặt tính đúng cho 0,25 điểm 
Bài 4 ( 2,5 điểm)
Tóm tắt hoặc sơ đồ (0,25 điểm)
Bài giải
 Chiều rộng mảnh đất hỡnh chữ nhật là:
15 : ( 3 - 1) = 7,5 ( m) (0,5 điểm)
 Chiều dài mảnh đất hỡnh chữ nhật là:
7,5 + 15 = 22,5 (m) (0,5 điểm)
Diện tớch mảnh đất hỡnh chữ nhật là:
 7,5 x 22,5 = 168,75 (m) (0,5 điểm)
Phần diện tớch sử dụng làm nhà là:
168,75 : 100 x 40 = 67,5 (m2) (0,5 điểm)
 Đáp số : 67,5 m2 (0,25 điểm)
 Bài 5 (1 điểm)
a) ( 0,5 điểm)
20,15 x 0,125 + 0,875 x 20,15 
= 20,15 x ( 0,125 + 0,875) (0,25 điểm)
= 20,15 x 1 	
= 20,15	(0,25 điểm)
b) ( 0,5 điểm)
 X x 1,25 < 10
vỡ 8 x 1,25 =10 mà X là số tự nhiờn lớn nhất nờn X = 7
Lưu ý : - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tốt đa .
 - Điểm toàn bài là điểm cộng các bài sau đó được làm tròn
biểu điểm
Bài 1: (2 điểm)
ý a: 1 điểm
- Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm
ý b: 1 điểm
- Mỗi phép tính sai trừ 0,3 điểm
Bài 2: (2 điểm)
- Mỗi phép tính sai trừ 0,3 điểm
Bài 3: (1 điểm)
- Mỗi ý sắp xếp đúng thứ tự được 0,5 điểm
Bài 4: (2 điểm) 
ý a: 1 điểm 
- Mỗi phép tính nếu làm sai trừ 0,3 điểm
ý b: 1 điểm
- Mỗi phép tính nếu làm sai trừ 0,3 điểm
Bài 5: (2 điểm) HS ghi đúng phép tính thích hợp
ý a: 1 điểm
ý b: 1 điểm
Bài 6: (1 điểm) 
- Tìm đúng số hình vuông được 0,5 điểm
- Tìm đúng số hình tam giác được 0,5 điểm 
 (tìm được 7 hoặc 8 hình tam giác được 0,25 điểm)
Bài 7: (1 điểm) HS khoanh 1 số được 0,25 điểm
	 khoanh 2 số được 0, 5 điểm
	 khoanh đủ 3 số được 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_1_hoc_ki_1_nam_hoc_20162017.doc