Đề và đáp án kiểm tra học kì I Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì I Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2016-2017
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016-2017
TIẾNG VIỆT - LỚP 1
 Họ và tên: .........................................................................Lớp:..............................
 Trường Tiểu học: ....................................................................................................
	`
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
A. Bài đọc
1. Phát âm phần đầu của tiếng
STT
Từ/tiếng
Tên âm
Đúng
Sai
MẪU
la
/lờ/
GV phát âm mẫu tiếng /la/, HS xác định phần đầu của tiếng là /lờ/..
1
trăn
2
ghế
3
hoa
4
vàng
5
đa
6
khoáng
7
quà
8
loa
2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: 
 h o a n
 đ a 
 ch i ch
 q u ê 
3. Đọc và nối chữ với tranh
1
Máy bay
 a 
2
Tủ sách
 b 
quả cam
3
 c 
 4. Đọc bài
Bạn thân
 Nga, Lan và Hoa là ba bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau. Ngày nghỉ, ba bạn rủ nhau đá cầu, tập làm toán và vẽ tranh. 
Câu hỏi
Đúng
Sai
Không có câu trả lời
 1. Nga, Lan và Hoa là ba bạn như thế nào?
 2. Ngày nghỉ ba bạn rủ nhau làm gì?
B. Bài viết (15 phút )
 1.Nghe- viết
2. Ghép đúng
kế hoạch
oác
oac
oách
oạch
Hoa m....
áo kh...
ái
ai
3. Gạch chân chữ viết đúng 
Mẫu
Hoa mai/ hoa may
qỏa vải/quả vải
ghế gỗ/ gế ghỗ
THANG ĐIỂM − ĐÁP ÁN T. Việt - Lớp 1
Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2
A. Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
1. Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm
2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (2 điểm)
- Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,5
- Lưu ý: chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình.
3. Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm)
- Đọc và nối đúng 1 tranh (2c, 3a) : 0,5 điểm
4. Đọc bài ( 5 điểm)
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ 
- Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
B. Bài viết
 Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm)
Chính tả (7 điểm)
 Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
Ghép đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
 3. Gạch chân đúng cả 3 từ (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,3 điểm
Trình bày, chữ viết: 1 điểm
Đề viết chính tả:
Về quê
 Nghỉ hè, bé Na thích về quê. Quê bé có nghề làm bánh. Cả nhà dạy bé nặn bánh. Na rất thích.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_mon_TIENG_VIET_Lop_1CDG_cuoi_HKI_nam_hoc_2016_2017.doc