Đề và đáp án kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Duy Ninh

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Duy Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Duy Ninh
TRƯỜNG TH DUY NINH
Họ và tên: ........................................................
Đề chính thức
 Lớp: ..
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2016 - 2017
Môn: TIẾNG ANH KHỐI 2
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét
.
.
Test
I. Listen and match. 
Nghe và nối (2.0 pts)
c
b
a
1
2
3
4
0
e
d
II. Match the picture with the correct English meaning. 
Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.0pts.)
0
1
2
3
5
pencil
apple
teddy bear
table
circle
III. Reorder the letters to make meaningful words. 
Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.0 pts)
0. 
a p l e p
à 
apple .
1. 
b a l o l o n
à 
2.
c h i r a
à 
3. 
r o t b o
à
.
 4. 
g d o 
à 
.
IV. Circle the best answer a or b. 
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.0 pts)
0. What is this?	
It is a _______.	. 
a. water bottle 	
b. ball 	 	
1. How many teddy bears?	2. What is this?? 
________ teddy bear. 	 It is a _______. 
a. four 	 a. bag 
b. one	 	b. board
3. What is this?	4. How many cars?
It is a _______.	 	 _______ cars.
a. door 	a. two
b. doll	 	b. three
V. Coloring 
Tô màu theo đúng quy định (2.0pts.)
 Red Orange 
 Yellow Green 
----THE END----PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN QUẢNG NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC DUY NINH
ĐÁP ÁN 
KIỂM TRA HỌC KỲ MÔN TIẾNG ANH 
KHỐI 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
I. Listen and match.
Nghe và nối (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm)
0. b 1. d 2. c 3.e 4. a
Transcription:
0. It is a horse
1. This is my dog
2. This is a nice girl
3. This is a cat
4. This is your fan
II. Match the picture with the correct English meaning. 
Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
0. apple 1.circle	2.table	3.teddy bear	 4. pencil
III. Reorder the letters to make meaningful words. 
Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
0. apple 1. balloon	2. chair	3. robot	4. dog
IV. Circle the best answer a or b. 
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
0. a	1. b 2. a	3. b	4. a
V. Coloring 
Tô màu theo đúng quy định (2.0pts. Mỗi quả táo tô đúng màu đạt 0,5 điểm).
	red: màu đỏ
orange: màu cam
	yellow: màu vàng
	green: màu xanh lá cây
----THE END----

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_VA_DAP_AN_TIENG_ANH_1_HKI1_20162017.doc