Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lý Tự Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ TỰ TRỌNG
Khối 5; Lớp: .
Họ và tên: ..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
(Năm hoc 2016- 2017)
Môn: Toán
Thời gian: 60 Phút
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Câu 1. (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
	Kết quả của phép trừ 13,4 - 0,134 là:
	a. 13,266	b. 13,366	c. 1,3334	d. 13,334
Câu 2. (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
	Phân số được viết dưới dạng số thập phân nào dưới đây:
	a. 0,16	b. 0,016	c. 16,0	d. 1,6
Câu 3. (1điểm) Tình bằng cách thuận tiện nhất.
	46,3 × 7,5 + 53,7 × 7,5 = ...........................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 4. (2điểm) Tìm x.
355,5 : x = 45
...................................................................
...................................................................
b) x : 8,7 = 36,7
................................................................... ...................................................................
Câu 5. (1điểm) Tính.
157,6 - (20,2 : 0,2) + 0,5
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 6. (1điểm) Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
	a. 19m 6dm = ............... dm; 	b. 8tạ 6kg = ............ kg
Câu 7. (1điểm) Diện tích của hình chữ nhật bên là:
	a. 1502dm2	15,02m
	b. 1502dm
	c. 150,2dam2	10dm
	d. 150,2dam	
Câu 8. (1điểm) Một cửa hàng đã bỏ ra 12.000.000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó lãi 15%, tính số tiền lãi?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Một lớp học có 30 học sinh, số học sinh nữ chiếm 40%. Tính số học sinh nam của lớp học đó.
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào: a
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào: d
Câu 3. (1 điểm) 46,3 × 7,5 + 53,7 × 7,5 = (46,3 + 53,7) × 7,5
	 = 100 × 7,5 = 750
Câu 4. (2 điểm) Làm đúng mỗi câu cho 1 điểm
Câu a) 355,5 : x = 45
 x = 355,5 : 45
 x = 7,9
Câu b) x : 8,7 = 36,7
 x = 36,7 × 8,7
 x = 319,29
Câu 5. (1 điểm)
 157,6 - (20,2 : 0,2) + 0,5 
= 157,6 - 101 + 0,5 
= 56,6 + 0,5 = 57,1
Câu 6. (1 điểm) a. 19m 6dm = 196 dm; 	b. 8tạ 6kg = 806 kg
Câu 7. (1 điểm) (Học sinh phải đổi được đơn vị chiều dài ra đề-xi- mét rồi lấy dài nhân rộng) 
	Khoanh vào: a
Câu 8. (1 điểm)
Bài giải
Số tiền lãi là:
12.000.000 : 100 × 15 = 1.800.000 (đồng)
	 	Đáp số: 1.800.000 (đồng)
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải
Số học sinh nữ là:
30 × 40 : 100 = 12 (Bạn)
Số học sinh nam là:
30 - 12 = 18 (Bạn)
	 	Đáp số: 18 Bạn
	Chú ý: HS có thể diễn đạt theo cách khác mà kết quả đúng thì giáo viên vẫn cho điểm tối đa.
Chuyên môn duyệt
.
.
.
.
Ia Piar, ngày 20 tháng 12 năm 2016
Khối trưởng
Nguyễn Công Luận 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_toan_5.doc