Họ tên: . Lớp: Kiểm tra học kì i Môn I. Trắc nghiệm: (6đ) Em hãy chọn chữ cái đứng đầu các câu mà em cho là đúng, rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng: A. Làm việc ngoài trời. B. Thường phải đi lưu động C. Làm việc trong nhà. D. Nguy hiểm vì làm việc gần khu vực có điện E. Tiếp xúc với nhiều chất độc hại. F. Không làm việc trên cao Câu 2: Đại lượng đo của đồng hồ điện: A. Cường độ dòng điện B. Điện trở mạch điện C. Đường kính dây dẫn D. Công suất tiêu thụ của mạch điện E. Cường độ sáng F . Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện Câu 3: Dụng cụ để đo đường kính và chiều sâu của lỗ là: A. Thước dây B. Thước góc C. Thước cặp D. Thước dài Câu 4: Đồng hồ điện để đo điện trở của mạch điện là: A. Oát kế B. Ampe kế C. Vôn kế D. Ôm kế Câu 5: Tính điện năng tiêu thụ trong tháng 10 của nhà em biết chỉ số công tơ tháng 9 là 2552, chỉ số công tơ tháng 10 là 2672. A. 5224 kWh B. 120 kWh C. 250 kWh D. 1200kWh Câu 6: Những vật liệu dẫn điện của mạng điện trong nhà: A. Pu li sứ B. ống luồn dây C. Vỏ cầu chì D. Vỏ đui đèn E. Chì F. Mica Câu 7: Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: - Có nhiều loại dây dẫn điện. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện được chia thành dây dẫn trần và dây dẫn ... .................................................. (1) - Dựa vào số lõi và số sợi của lõi, có dây một lõi có dây ... ............................(2) lõi, dây lõi một sợi và dây lõi ...... .................................(3) sợi - Ampe kế được mắc ...................... (4) với mạch điện. Câu 8: Hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng: Nội dung các bước của quy trình đấu dây là: A B Kết quả Bước 1: A. Nối dây 1 - Bước 2: C. Kiểm tra mối nối 2 - Bước 3: D. Làm sạch lõi 3 - Bước 4: E. Bóc vỏ dây dẫn điện 4 - II. Tự luận: (4đ) Câu 9: Nêu các bước lắp đặt mạch điện bảng điện ? Câu 10: Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm: Nguồn điện xoay chiều, 1 cầu chì, một ổ cắm điện, 1 công tắc hai cực điều khiển một đèn sợi đốt. Câu 11: Hãy giải thích kí hiệu ghi trên bề mặt công tơ còn thiếu trong bảng sau: STT Kí hiệu í nghĩa kí hiệu 1 CV 140 -C: công tơ; -V: Việt Nam; -1: 1 pha hai dây -4: Qúa tải 40%; -0: Hình dáng tròn 2 220V 3 5/20A 4 900 vòng/kWh 5 Cấp 2 6 50 Hz Hứơng dẫn chấm môn công nghệ 9 học kì I-năm học 2016-2017 Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 A, B, C, D 1đ 2 A, B, D, F 1đ 3 C 0,5đ 4 D 0,5đ 5 B 0,5đ 6 E 0,5đ 7 (1) bọc cách điện (2) nhiều lõi (3) nhiều sợi (4) nối tiếp 1đ 8 1 - E 2 - D 3 - A 4 - C 1đ 9 Bước 1: Vạch dấu Bước 2: Khoan lỗ bảng điện Bước 3: Đi dây mạch điện Bước 4: Lắp TBĐ và BĐ Bước 5: Kiểm tra 1đ 10 A O 2đ 11 220V Điện áp định mức 1đ 5/20A 5A dòng điện nhỏ nhất 20A dòng điện quá tải 900 vòng/kWh Là hằng số công tơ : 900 vòng quay của đĩa nhôm ứng với 1kWh Cấp 2 Độ chính xác cấp 2 50 Hz Tần số dòng điện
Tài liệu đính kèm: