Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Xuân Dương

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Xuân Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Xuân Dương
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI 	ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN DƯƠNG NĂM HỌC: 2016-2017
 MÔN: TOÁN
 (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:.Lớp : 5.
ĐIỂM
Họ tên, chữ kí của GV
GV1:..
GV2:..
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 
1/ Hình lập phương là hình:
Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
2/ Số đo 0,015m3 đọc là:
Không phẩy mười lăm mét khối.
Mười lăm phần trăm mét khối
Mười lăm phần nghìn mét khối
3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = . dm3 là bao nhiêu ?
A. 22 B. 220	 C. 2200 D. 22000 
4/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64% B. 65%	 C. 46%4	 D. 63%
5/ 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3 B. 4,7m3 	 C. 4,7cm3 D. 4,7mm3
6/ 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40 B. 400 	 C. 25 D. 250
7/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2 B. 16cm2 	 C. 42cm2 D. 20cm2 
8/ Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm2 B. 113,03cm2 C. 113,02cm2 D. 113cm2 
9/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:
 Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
 Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) 
10/ Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy nhỏ 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ?
173 m2 B. 174 m2 C 175 m2 
11/ Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
 A. 20 cm2 12cm
4cm
B. 14 cm2
C. 24 cm2
5cm
D. 34 cm2
PHẦN II : 4 điểm)
Bài 1: ( 2đ) Đặt tính rồi tính
 a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7 	c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6
.........
Bài 2: ( 1đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.	
Bài giải
Bài 3: (1đ) Mét h×nh hép ch÷ nhËt cã thÓ tÝch 216cm3. NÕu t¨ng ba kÝch th­íc cña h×nh hép ch÷ nhËt lªn 2 lÇn, th× thÓ tÝch cña h×nh hép ch÷ nhËt míi lµ:
 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
 MÔN: TOÁN
 Năm học: 2016-2017
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
- HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 10 được 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
A
C
B
A
A
C
A
A
A
C
B
II/ Phần 2 ( 4 điểm )
1.( 2 điểm ) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
 a) 822,56 b) 42,7 c) 62,31 d) 25,3
2. ( 1 điểm )
	 Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :	0,25 điểm	
	 18 x 15 x 10 = 2700 ( cm3 ) 0,5 điểm
	Đáp số : 2700 ( cm3 ) 0,25 điểm
3. (1 điểm) 
 Giải:
Vcũ = a x b x c = 216
Vmới = 2 x a x 2 x b x 2 x c
	= 2 x 2 x 2 x (a x b x c)
	= 8 x (a x b x c)
	= 8 x 216
	= 1728

Tài liệu đính kèm:

  • docDEKTDKGHKIIMon_Toan_lop_52016.doc