Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ngọc Thanh A

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ngọc Thanh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ngọc Thanh A
TRƯỜNG TH NGỌC THANH A
Họ tên: ...............................................
Lớp: .......
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm)
a) 1,6ha = ... m2 ?
A. 16000 B. 10600 C. 10060 D. 10006
b) 20kg = ... tấn ?
A. 0,0020 B. 0,002 C. 0,02 D. 0,2
Câu 2: (1 điểm)
a) Phân số bằng số nào dưới đây ?
A. 2,05 B. 2,005 C. 0,25 D. 2,5
b) Tỉ số phần trăm của 45 và 60 là:
A. 75 B. 0,75 C. 75% D. 750
Câu 3: (1 điểm) Cho hình lập phương M có cạnh bằng 45dm.
a) Diện tích xung quanh của hình lập phương M là:
A. 810dm2 B. 8100dm3 C. 810dm3 D. 8100dm2
b) Thể tích của hình lập phương M có đơn vị đo mét khối là : 
A. 911,25dm3 B. 91,125m3 C. 911,25m3 D. 91,125dm3
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 4: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 45,75 + 25,5 × 3,5 - 35 b) 166,32 : 46,2 + 16 × 0,4
Câu 5: (1 điểm) Tìm x.
a) x × 8,3 = 46,08 + 0,4 b) 35,7 : x = 5,1 : 2
Câu 6: (3 điểm) Một cái hộp bằng nhựa không có nắp có chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 12cm.
a) Tính diện tích nhựa đủ để làm hộp đó ?
b) Tính thể tích nước trong hộp nếu chỉ đổ nước bằng 75% chiều cao của hộp ?
Câu 7: (1 điểm) Bạn Hùng đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ đến trường và đi hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Hùng đến trường ?
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
45,34 × 111 
PHÒNG GD&ĐT PHÚC YÊN
TRƯỜNG TH NGỌC THANH A
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 5
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Ý
a
b
a
b
a
b
Đáp án
A. 16000
C. 0,02
D. 2,5
C. 75%
D. 8100dm2
B. 91,125m3
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5điểm
0,5điểm
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 4: 1 điểm (Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
 a) 45,75 + 25,5 × 3,5 - 35
b) 166,32 : 46,2 + 16 × 0,4
 = 45,75 + 89,25 - 35
 = 3,6 + 6,4
 = 135 - 35 = 100
 = 10
Câu 5: (1 điểm) (Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
 a) x × 8,3 = 46,08 + 0,4 
b) 35,7 : x = 5,1 : 2
 x × 8,3 = 46,48
 35,7 : x = 2,55
 x = 46,48 : 8,3 
 x = 35,7 : 2,55
 x = 5,6
 x = 14
Câu 6: (3 điểm)
Bài giải
Điểm
a) Diện tích xung quanh là:
(20 + 15) × 2 × 12 = 840 (cm2)
0,5 điểm
Diện tích mặt đáy là:
20 × 15 = 300 (cm2)
0,5 điểm
Diện tích nhựa đủ để làm hộp là:
840 + 300 = 1140 (cm2)
0,5 điểm
b) Chiều cao của mức nước trong bể là:
12 × 75 : 100 = 9 (cm)
0,5 điểm
Thể tích của 75% nước trong hộp là:
20 × 15 × 9 = 2700 (cm3)
1 điểm
Đáp số: a) 1140cm2; b) 2700cm3.
Câu 7: (1 điểm)
Bài giải
Điểm
Đổi 15 phút = 0,25giờ
0,5 điểm
Quãng đường từ nhà bạn Hùng đến trường là:
12 x 0,25 = 3 (km)
0,5 điểm
Đáp số: 3 km
Câu 8: (1 điểm) 
 45,34 x 111
 = 45,34 x (100 + 10 + 1)
0,25 điểm
 = 45,34 x 100 + 45,34 x 10 + 45,34 x 1
0,25 điểm
 = 4534 + 453,4 + 45,34
0,25 điểm
 = 5032,74
0,25 điểm
Ghi chú: Học sinh có thể giải bài tập bằng nhiều cách khác nhau nếu kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
 ----------- Hết -----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kt_giua_ki_2_Mon_toan_L5.doc