Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 3 - Năm 2015-2016 - Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 3 - Năm 2015-2016 - Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 3 - Năm 2015-2016 - Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh
 Họ và tên:  SBD Phòng thi ...........................
Lớp:  Giám thị  . ............ 
 Mã phách : 
trường tH dư hàng KÊNH Mã PHáCH:
 Dư Hàng Kênh, ngày tháng năm 2016
Điểm
 Đề kiểm tra HọC kì ii -Năm học 2015 - 2016
Môn Toán - lớp 3
 ( Thời gian 40 phút )
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
 Bài 1: ( 1 điểm ) a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 2cm = .... cm là
 	a. 72	 b. 702	 c. 720	 d. 7002	
 b/ Số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 là:
 a. 10 000 và 12 000
 b. 11 000 và 9 000
c. 10 000 và 11 000
d. 11 000 và 12 000
Bài 2: ( 1 điểm ) Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ giá 10 000 đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi phải trả lại mẹ số tiền là: 
	a. 15 000 đồng	b. 35 000 đồng	c. 25 000 đồng d. 40 000 đồng 
Bài 3: ( 1 điểm ) 
a)Diện tớch hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 36cm và chiều rộng là 9cm là:
	a. 234cm2 b. 320 cm2 c. 324 cm2 d. 342cm2 
b) Chu vi hình vuông là 176 cm. Cạnh hình vuông là:
a. 46 cm 	b.180 cm	c. 188 cm	 d. 44 cm
 B. Phần tự luận (7 điểm)
 Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
 25107 + 34693	 32484 – 917	 1409 x 5	 4215 : 6
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 5: (1 điểm) Tìm x
X : 6 = 1027
4 x X = 2816
Bài 6: (1điểm) Điền dấu >, < , = ?
1 giờ 30 phút ...... 90 phút
 3 tuần lễ ........ 20 ngày
 giờ ....... 50 phút
1000 g ............ 1 kg 2g
 Bài 7: (2 điểm) 
 Cứ 42 kg gạo đựng đều vào 7 bao. Hỏi 5 bao như thế thì đựng bao nhiêu ki - lô- gam gạo?
..............
 Bài 8:(1điểm)
 Điền số thích hợp vào ô trống , biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 129
122
4
đáp án môn toán Kì II- lớp 3 (2015 - 2016)
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
 I/- Trắc nghiệm: 3 điểm
 Bài 1: a, ý b b, ý c Mỗi ý đúng được 0,5 đ
 Bài 2: ý a( 1đ)
 Bài 3: a, ý c( 1đ) b, ý d
 II/ Tự luận
 Bài 4 : (2 điểm ) - Mỗi phép tính đặt và tính kết quả đúng được 0,5 đ
 25107 + 34693 = 59800 32484 – 917 = 31567	 
 1409 x 5 = 7045 4218 : 6 = 703(dư 3)
 Bài 5: (1 điểm ) 	X : 6 = 1027	 4 x X = 2820
	 X = 1027 x 6 (0,25đ) X = 2820 : 4(0,25đ)
 X = 6162 (0,25đ) X = 705 (0,25đ)
 Bài 6: (1điểm) Mỗi phép điền đúng cho 0,25 điểm
1 giờ 30 phút = 90 phút
 3 tuần lễ > 20 ngày
 giờ < 50 phút
1000 g < 1 kg
 Bài 7: (2 điểm) 
Số kg gạo đựng trong mỗi bao (0,5đ)
42 : 7 = 6 (kg)	(0,5 đ)
Số kg gạo đựng trong 5 bao (0,5 đ)
6 x 5 = 30 (kg) (0,5 đ)
Đáp số: 30 kg
Bài 7: (1điểm) 
4
122
3
4
122
3
4
122
3
4
122
3

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_3_Giua_ki_II.doc