Đề và đáp án kiểm tra định kì học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra định kì học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra định kì học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
SỐ BÁO
DANH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II - NH 2015 – 2016 
MÔN: TOÁN – LỚP 5
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
MẬT MÃ
THỨ TỰ
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
MẬT MÃ
THỨ TỰ
Phần I
Bài 1: ..
Bài 2: ..
Bài 3: ..
Phần II
Bài 1: . 
Bài 2: .
Bài 3: .
Bài 4: .
Phần I: (3,5 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào □ 
 a. 5m2 6dm2 = 5,6m2 □  b. 7205m = 7km 205m □ 
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 a. 6 giờ 15 phút = ....giờ b. 5,3m3 =  dm3
Bài 3 (1,5 điểm): Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
1. Hình tam giác cĩ diện tích 7,5m2 và chiều cao 3m. Độ dài đáy của hình tam giác đĩ là: 
2,5m B. 5m C. 11,25m D. 15m
2. 0,5% viết dưới dạng phân số bằng: 
 B. C. D.
3. Một người đi xe máy trên quãng đường dài 52,5km với vận tốc 35km/giờ. Thời gian người đĩ đi hết quãng đường trên là:
 A. 15 giờ B. 1,5 giờ C. 0,5 giờ D. 0,15 giờ 
Phần II: (6,5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 47 – 21,4
..
c. 5 phút 23 giây + 7 phút 34 giây
....
b. 20,72 : 3,7
..
d. 5 ngày 8 giờ x 3
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2 (2 điểm) a. Tìm y
 - y = 
.
b. Tính bằng cách thuận tiện nhất
7,75 x 14 + 2,25 x 14 
.
Bài 3 (1,5 điểm): Một bể nước hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 1,6m và chiều rộng 1,2m. Bể hiện chứa 942 lít nước. Người ta phải đổ thêm 1170 lít nước nữa mới đầy bể. Tính: 
 a. Thể tích của bể nước?
 b. Chiều cao bể nước ? 
Giải 
.
.
.
.
.
.
Bài 4 (1 điểm): Một xe tải dự định đi hết quãng đường AB dài 240km. Sau khi đi được 75km với vận tốc 50 km/giờ thì gặp đoạn đường xuống dốc nên vận tốc xe tải phải tăng lên đến 60 km/giờ. Tính thời gian xe tải đã đi hết quãng đường AB. 
Giải 
.
.
.
.
.
..
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HK2 – NH 2015 – 2016
MƠN: TỐN LỚP 5
Phần I: (3,5 điểm)
Bài 1: 1 điểm
Câu a. S; câu b. Đ
0,5 điểm/1 câu đúng 
Bài 2: 1 điểm 
Câu a. 6 giờ 15 phút = 6,25 giờ
Câu b. 5,3m3= 5300dm3
0,5 điểm/1 câu đúng 
Bài 3: 1,5 điểm 
Câu 1: chọn B
Câu 2: chọn C
Câu 3: chọn B 
0,5 điểm/1 câu đúng 
Phần II: (6,5 điểm)
 Bài 1: (2 điểm) 
a. 47 – 21,4
 47
 -
 21,4
 25,6
c. 5 phút 23 giây + 7 phút 34 giây
5 phút 23 giây
 + 
 7 phút 34 giây
 12 phút 57 giây 
* Thực hiện đúng phép tính: 0,5 đ/ câu
b. 20,72 : 3,7
 20,7,2 3,7 
 2 2 2
 0 0 5,6 
d. 5 ngày 8 giờ x 3
5 ngày 8 giờ
 x 3 
 15 ngày 24 giờ = 16 ngày 
Bài 2: a. Tìm y: (1 điểm) 
 - y = 
 y = - (0,5 đ)
 y = (0,5 đ) 
b. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) 
7,75 x 14 + 2,25 x 14 
 = 14 x (7,75 + 2,25) (0,5 đ)
 = 14 x 10
 = 140 (0,5 đ)
* Tính bình thường, cĩ kết quả đúng: 0,5 đ 
 Bài 3: (1,5 điểm) Giải
	Thể tích bể nước:
	942 + 1170 = 2112 (l) 0,5 đ
	2112l = 2112dm3 = 2,112m3
	Diện tích đáy bể: 0,5 đ 
	1,6 x 1,2 = 1,92 (m2)
	Chiều cao bể nước: 0,5 đ
	2,112 : 1,92 = 1,1 (m)
	Đáp số: 2,112 m3 ; 1,1 m
 * Thiếu đáp số hoặc đổi đơn vị sai trong quá trình tính: - 0,5 đ/ tồn bài
 Bài 4: (1 điểm) Giải
	Thời gian xe tải đi trên quãng đường 75km:
	75 : 50 = 1,5 (giờ) 0,25 đ
	1,5 giờ = 1 giờ 30 phút 
	Quãng đường cịn phải đi: 
	240 – 75 = 165 (km) 0,25 đ
	Thời gian xe tải đi trên quãng đường cịn lại:
	165 : 60 = 2,75 (giờ) 0,25 đ
	2,75 giờ = 2 giờ 45 phút
	Thời gian xe tải đã đi hết quãng đường AB:
	1 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút = 3 giờ 75 phút 0,25 đ
	 	3 giờ 75 phút = 4 giờ 15 phút 
	Đáp số: 4 giờ 15 phút 
 * Thiếu đáp số hoặc đổi đơn vị sai trong quá trình tính: - 0,5 đ/ tồn bài

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_thi_toan_luop_5_Cuoi_ki_2.doc