Đề và đáp án kiểm tra định kì học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2013-2014

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra định kì học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra định kì học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2013-2014
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
SỐ BÁO
DANH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II - NH 2013-2014 
MÔN: TOÁN – LỚP 5
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
MẬT MÃ
THỨ TỰ
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
MẬT MÃ
THỨ TỰ
Phần I
Bài 1: ..
Bài 2: ..
Bài 3: ..
Phần II
Bài 1: . 
Bài 2: .
Bài 3: .
Bài 4: .
Phần I: (3,5 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào □ 
 a. 12 tấn 350kg = 123,5 tấn □ b. 0,064kg = 64g □ 
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 a. 2,03m3 = .dm3 b. 5 giờ 12 phút = .giờ 
Bài 3 (1,5 điểm): Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
1. Một lớp học cĩ 35 học sinh, trong đĩ số em nữ bằng số em nam. Số em nam của lớp là: 
5 em B. 10 em C. 15 em D. 25 em
2. 12% của 10kg là: 
1,02kg B. 1,2kg C. 0,12kg D. 12kg 
3. Thời gian ơtơ đi hết quãng đường 94km với vận tốc 47 km/giờ là:
 A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 2,5 giờ 
Phần II: (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
 a. 123 – 5,6
..
c. 12 phút 28 giây - 7 phút 12 giây
....
 b. 28,42 : 4,9
..
d. 12 ngày 32 giờ : 4 
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2 (2 điểm) a. Tìm y
 : y = 
. 
b. Tính giá trị biểu thức
8,52 : (2,46 + 1,54) – 1,13 
.
 Bài 3 (2 điểm): Lúc 6 giờ 30 phút, một ơ tơ chở hàng đi từ A với vận tốc 45 km/giờ. Đến 8 giờ, một ơ tơ du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ơ tơ chở hàng. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? 
Giải 
.
.
.
.
.
.
.
.
 Bài 4 (1 điểm): Hai thùng chứa 78 lít dầu. Nếu thêm vào thùng thứ nhất 3 lít dầu nữa thì số dầu trong thùng thứ nhất sẽ gấp đơi số dầu trong thùng thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu? 
Giải
.
.
.
.
.
..
Phịng Giáo dục – Đào tạo quận 3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HK2 – NH 2012 – 2013
MƠN: TỐN LỚP 5
Phần I: (3 điểm)
Bài 1: 0,5 điểm
Câu a. S; câu b. Đ
0,5 điểm/1 câu đúng 
Bài 2: 1 điểm 
Câu a. 5,3m3 = 2030 dm3
Câu b. 5 giờ 12 phút = 5,2 giờ 
0,5 điểm/1 câu đúng 
Bài 3: 1,5 điểm 
Câu 1: chọn 
Câu 2: chọn 
Câu 3: chọn 
0,5 điểm/1 câu đúng 
Phần II: (7 điểm)
 Bài 1: (2 điểm) 
a. 47 – 21,4
 47
 -
 21,4
 25,6
c. 5 phút 23 giây + 7 phút 34 giây
5 phút 23 giây
 + 
 7 phút 34 giây
 12 phút 57 giây 
* Thực hiện đúng phép tính: 0,5 đ/ câu
b. 20,72 : 3,7
 20,7,2 3,7 
 2 2 2
 0 0 5,6 
d. 5 ngày 8 giờ x 3
5 ngày 8 giờ
 x 3 
 15 ngày 24 giờ = 16 ngày 
Bài 2: a. Tìm y: (1 điểm) 
 - y = 
 y = - (0,5 đ)
 y = (0,5 đ) 
b. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) 
7,75 x 14 + 2,25 x 14 
 = 14 x (7,75 + 2,25) (0,5 đ)
 = 14 x 10
 = 140 (0,5 đ)
* Tính bình thường, cĩ kết quả đúng: 0,5 đ 
 Bài 3: (1,5 điểm) Giải
	Thể tích bể nước:
	942 + 1170 = 2112 (l) 0,5 đ
	2112l = 2112dm3 = 2,112m3
	Diện tích đáy bể: 0,5 đ 
	1,6 x 1,2 = 1,92 (m2)
	Chiều cao bể nước: 0,5 đ
	2,112 : 1,92 = 1,1 (m)
	Đáp số: 2,112 m3 ; 1,1 m
 * Thiếu đáp số hoặc đổi đơn vị sai trong quá trình tính: - 0,5 đ/ tồn bài
 Bài 4: (1 điểm) Giải
	Thời gian xe tải đi trên quãng đường 75km:
	75 : 50 = 1,5 (giờ) 0,25 đ
	1,5 giờ = 1 giờ 30 phút 
	Quãng đường cịn phải đi: 
	240 – 75 = 165 (km) 0,25 đ
	Thời gian xe tải đi trên quãng đường cịn lại:
	165 : 60 = 2,75 (giờ) 0,25 đ
	2,75 giờ = 2 giờ 45 phút
	Thời gian xe tải đã đi hết quãng đường AB:
	1 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút = 3 giờ 75 phút 0,25 đ
	 	3 giờ 75 phút = 4 giờ 15 phút 
	Đáp số: 4 giờ 15 phút 
 * Thiếu đáp số hoặc đổi đơn vị sai trong quá trình tính: - 0,5 đ/ tồn bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 5 - HK2 1314.doc