Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SỐ BÁO DANH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II - NH 2012 – 2013 MÔN: TOÁN – LỚP 5 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 MẬT MÃ THỨ TỰ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 MẬT MÃ THỨ TỰ Phần I Bài 1: .. Bài 2: .. Bài 3: .. Phần II Bài 1: . Bài 2: . Bài 3: . Bài 4: . Phần I: (3,5 điểm) Bài 1 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào □ a. 5m2 6dm2 = 5,6m2 □ b. 7205m = 7km 205m □ Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 6 giờ 15 phút = ....giờ b. 5,3m3 = dm3 Bài 3 (1,5 điểm): Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Hình tam giác cĩ diện tích 7,5m2 và chiều cao 3m. Độ dài đáy của hình tam giác đĩ là: 2,5m B. 5m C. 11,25m D. 15m 2. 0,5% viết dưới dạng phân số bằng: B. C. D. 3. Một người đi xe máy trên quãng đường dài 52,5km với vận tốc 35km/giờ. Thời gian người đĩ đi hết quãng đường trên là: A. 15 giờ B. 1,5 giờ C. 0,5 giờ D. 0,15 giờ Phần II: (6,5 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a. 47 – 21,4 .. c. 5 phút 23 giây + 7 phút 34 giây .... b. 20,72 : 3,7 .. d. 5 ngày 8 giờ x 3 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2 (2 điểm) a. Tìm y - y = . b. Tính bằng cách thuận tiện nhất 7,75 x 14 + 2,25 x 14 . Bài 3 (1,5 điểm): Một bể nước hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 1,6m và chiều rộng 1,2m. Bể hiện chứa 942 lít nước. Người ta phải đổ thêm 1170 lít nước nữa mới đầy bể. Tính: a. Thể tích của bể nước? b. Chiều cao bể nước ? Giải . . . . . . Bài 4 (1 điểm): Một xe tải dự định đi hết quãng đường AB dài 240km. Sau khi đi được 75km với vận tốc 50 km/giờ thì gặp đoạn đường xuống dốc nên vận tốc xe tải phải tăng lên đến 60 km/giờ. Tính thời gian xe tải đã đi hết quãng đường AB. Giải . . . . . .. Phịng Giáo dục – Đào tạo quận 3 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HK2 – NH 2012 – 2013 MƠN: TỐN LỚP 5 Phần I: (3,5 điểm) Bài 1: 1 điểm Câu a. S; câu b. Đ 0,5 điểm/1 câu đúng Bài 2: 1 điểm Câu a. 6 giờ 15 phút = 6,25 giờ Câu b. 5,3m3= 5300dm3 0,5 điểm/1 câu đúng Bài 3: 1,5 điểm Câu 1: chọn B Câu 2: chọn C Câu 3: chọn B 0,5 điểm/1 câu đúng Phần II: (6,5 điểm) Bài 1: (2 điểm) a. 47 – 21,4 47 - 21,4 25,6 c. 5 phút 23 giây + 7 phút 34 giây 5 phút 23 giây + 7 phút 34 giây 12 phút 57 giây * Thực hiện đúng phép tính: 0,5 đ/ câu b. 20,72 : 3,7 20,7,2 3,7 2 2 2 0 0 5,6 d. 5 ngày 8 giờ x 3 5 ngày 8 giờ x 3 15 ngày 24 giờ = 16 ngày Bài 2: a. Tìm y: (1 điểm) - y = y = - (0,5 đ) y = (0,5 đ) b. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) 7,75 x 14 + 2,25 x 14 = 14 x (7,75 + 2,25) (0,5 đ) = 14 x 10 = 140 (0,5 đ) * Tính bình thường, cĩ kết quả đúng: 0,5 đ Bài 3: (1,5 điểm) Giải Thể tích bể nước: 942 + 1170 = 2112 (l) 0,5 đ 2112l = 2112dm3 = 2,112m3 Diện tích đáy bể: 0,5 đ 1,6 x 1,2 = 1,92 (m2) Chiều cao bể nước: 0,5 đ 2,112 : 1,92 = 1,1 (m) Đáp số: 2,112 m3 ; 1,1 m * Thiếu đáp số hoặc đổi đơn vị sai trong quá trình tính: - 0,5 đ/ tồn bài Bài 4: (1 điểm) Giải Thời gian xe tải đi trên quãng đường 75km: 75 : 50 = 1,5 (giờ) 0,25 đ 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút Quãng đường cịn phải đi: 240 – 75 = 165 (km) 0,25 đ Thời gian xe tải đi trên quãng đường cịn lại: 165 : 60 = 2,75 (giờ) 0,25 đ 2,75 giờ = 2 giờ 45 phút Thời gian xe tải đã đi hết quãng đường AB: 1 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút = 3 giờ 75 phút 0,25 đ 3 giờ 75 phút = 4 giờ 15 phút Đáp số: 4 giờ 15 phút * Thiếu đáp số hoặc đổi đơn vị sai trong quá trình tính: - 0,5 đ/ tồn bài
Tài liệu đính kèm: