Đề và đáp án kiểm tra định kì giữa học kì II Toán lớp 5 - Đề số 2 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra định kì giữa học kì II Toán lớp 5 - Đề số 2 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra định kì giữa học kì II Toán lớp 5 - Đề số 2 - Năm học 2016-2017
Trường Tiểu học: ............................................................
Họ tên: 	
Học sinh lớp: ...
KTĐK GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn TOÁN – LỚP 5 (Tham khảo 2)
Ngày 27/ 2/ 2017
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Số thứ tự
% ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét bài làm của HS
Giám khảo
Số thứ tự
./ 0,5 điểm
./ 1 điểm
./ 1 điểm
./ 0,5 điểm
Phần I : (3 điểm)
Câu 1: Đánh dấu chéo (x) vào ô vuông chỉ ý đúng:
12m3 9dm3 = 12,009m3 ;64dm3 19m3 05dm3 
Câu 2: Nối yêu cầu ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B:
125% của 840kg là:
Tìm 1 số biết 125% của nó là 480kg
384 kg
1005 kg
348 kg
1050 kg
Cột A
Cột B
Câu 3: 50%
30%
20%
 a. Kết quả xếp loại học lực của một trường tiểu học có 440 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
 Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
 Học sinh Giỏi chiếm :......... % = ........ (học sinh)
 Học sinh Khá chiếm :........ % = ........ (học sinh)
Hình H
b. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm ? (hình H )
A. 2%	B. 20%
C. 25%	D. %
./ 2 điểm
./ 2 điểm
./ 1 điểm
./ 2 điểm
Phần II : (7 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
	483,12 + 45,06	671,4 – 327,9	12,2 × 3,5	28,5 : 2,5
..
..
..
..
..
Câu 5: 	a/ Tìm x: (1 điểm) b/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
	80,7 – x = 35	 5,7 x (179 - 130) + (3,4 + 2,3) x (32 + 18) + 5,7
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 6: (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 75% thể tích của bể đang có nước. Hỏi:
a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước (biết 1dm3 = 1lít)?
b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 7: Tính chu vi phần tô đậm ở hình bên, biết AB bằng 6 cm: (1 điểm)
 A B
	.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
X
Phần I : (3 điểm)
Câu 1: Đánh dấu chéo (x) vào ô đúng: 12m3 9dm3 = 12,009m3 
Câu 2: Nối yêu cầu ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B:
125% của 840kg là:
Tìm 1 số biết 125% của nó là 480kg
384 kg
1005 kg
348 kg
1050 kg
Cột A
Cột B
50%
30%
20%
 Câu 3: a. 
 Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
 Học sinh Giỏi chiếm : 20 % = 88 (học sinh)
 Học sinh Khá chiếm :30 % = 132 (học sinh)
	b. 	C. 25%	
Phần II : (7 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm). 	Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
483,12 + 45,06 = 528,18	671,4 – 327,9	= 343,5 	
12,2 × 3,5 = 42,7 	28,5 : 2,5 = 11,4
Câu 5: 	
a/ Tìm x: (1 điểm). 	Mỗi bước tính được 0,5 đ
	x = 80,7 - 35
	x = 45,7
b/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
 5,7 x (179 - 130) + (3,4 + 2,3) x (32 + 18) + 5,7 =
 = 5,7 x 49 + 5,7 x 50 + 5,7 ( 0,5đ)
= 5,7 x ( 49 + 50 + 1 ) 
= 5,7 x 100 ( 0,5đ)
= 570
Câu 6: (2đ) 
Thể tích bể nước:
4 x 3 x 1,8 = 21,6 ( m3 )	( 0,5đ)	
Thể tích nước trong bể: 
21,6 : 100 x 75 = 16,2 ( m3 )	( 0,5đ)
Đổi ra lít:
16,2 m3 = 16200 dm3 = 16200 lít	( 0,5đ)
Chiều cao mực nước: 
1,8 : 100 x 75 = 1,35 m	( 0,5đ)
( Thiếu ĐS hoặc ĐS không đúng - 0,5đ )
Câu 7: 
Chu vi nửa hình tròn lớn: 6 x 3,14 : 2 = 9,42 ( cm )
Đường kính hai nửa hình tròn nhỏ: 6 : 2 = 3 ( cm ) ( 0,5đ)
Chu vi 2 nửa hình tròn nhỏ : ( 3 x 3,14 : 2 ) x 2 = 9,42( cm )
Chu vi phần tô đậm: 9,42 + 9,42 = 18,84 ( cm ) ( 0,5đ)
Đáp số: 18,84 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_GK2_1617CO_DASO_2.doc