Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối năm học Toán lớp 1 - Năm học 2016-2017

docx 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 341Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối năm học Toán lớp 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối năm học Toán lớp 1 - Năm học 2016-2017
Thứ.. ngày  tháng  năm 2017
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN TOÁN LỚP 1. Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên học sinh: .Lớp: .
Họ và tên giáo viên coi, chấm thi:......
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm thích hợp: 
a) 83: 
b) Ba mươi mốt: 
c) 49: .
d) Chín mươi tám: 
Bài 2: (0,5 điểm) a) Khoanh vào số lớn nhất: 63; 72; 29; 43
 	 b) Khoanh vào số bé nhất: 97; 86; 77; 48
Bài 3: Số ?(1 điểm)
- 20
 90
- 30
 +10
 -10
Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 
 a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là : 
A. 89 B.98 C. 99 
	 b) Một tuần lễ có mấy ngày: 
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày 
Bài 5: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đồng hồ chỉ..	 Đồng hồ chỉ...
Bài 6: (1 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
30..... 35	18 ..... 10 + 8
49.....50	67..... 50 + 20
·
·
·
·
Bài 7: (1 điểm) Hình bên có 
·
..... điểm trong hình tam giác.	
·
..... điểm ngoài hình tam giác.	
Bài 8: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm 
 59 -  = 48  + 12 = 54
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:
35 + 12
45 – 23
22 + 40
Bài 10: (1 điểm) Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 1B trồng được 40 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
.................................................
................................................
...................................................
................................................
Hướng dẫn chấm và thang điểm chấm
I . TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm) 
Bài 1: (1 điểm) 	- Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.	
Bài 2: (0,5 điểm)	- Khoanh đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
Bài 3: (1 điểm)	- Điền đúng mỗi số cho 0,25 điểm.	           
Bài 4: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm) - Điền đúng mối ý cho 0,5 điểm.
Bài 6: (1 điểm) - Điền đúng mỗi dấu cho 0,25 điểm.
Bài 7: (1 điểm) - Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Bài 8: (1 điểm) - Điền đúng mỗi số cho 0,5 điểm.
II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) 
Bài 1: (1,5 điểm) - Đặt tính rồi tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 2:  (1 điểm) - Viết đúng câu lời giải và đáp số cho 0,5 điểm.
 - Viết phép tính và tên đơn vị đúng cho 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_cuoi_ki_2_lop_1.docx