Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên:.................................................................
Lớp : 4............
Trường: Tiểu học Phù Nham
Bµi KT§K CuèI HäC K× I 
Môn Toán lớp 4
Năm học: 2016 – 2017
Lời nhận xét đánh giá 
Điểm
Trắc nghiệm: ............/ 4 điểm
 Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt cho mçi c©u hái d­íi ®©y:
Câu 1. Trong các số sau: 167 382; 167 832; 168 732; 168 723. Số lớn nhất là: (1 điểm)
	A. 167 382 B. 167 832 C. 168 732 D. 168 723 
Câu 2. (1đ) 10 dcm2 2cm2 = ......cm2 
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 
Câu 3. (1đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: 
 A. 16m B. 16m2 C. 32 m 
 Câu 4.(1đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: 
 AB và AD; BD và BC. 
 BA và BC; DB và DC.
AB và AD; BD và BC; DA và DC.
B. Tự luận ( ./ 6 điểm)
Câu 5. (1 điểm)  Đặt tính rồi tính: 
186 954 + 247 436 ; b. 839 084 – 246 937 ; c. 428 x 39 ; d. 4935 : 446/ Câu 6. Tính giá trị của biểu thức (2 điểm)
 ( 527 + 218 ) : 5 = . . . . . . . . . . . . .. . . . . . 264 – 34 x 6 = . . . . . . . . . . . . ..
	 = . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .	 = . . . . . . . . . . . . .. . .
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
3 tạ 4 kg = ............. kg;	17 000kg = .......... tấn
	2 giờ 45 phút = ........ phút; 	12 phút = ............. giây
Câu 8. Một trường tiểu học có tất cả 572 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 64 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinhn nữ? Bao nhiêu học sinh nam?
Câu 9. Bao thứ nhất đựng được 6 yến gạo, nặng gấp 2 lần bao gạo thứ hai. Hỏi trung bình mỗi bao đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
§¸P ¸N - h­íng dÉn cho ®iÓm m«n TOÁN líp 4
Trắc nghiệm: 4 điểm Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng 
Câu 1: (1đ) 	C Câu 2: (1đ) 	A Câu 3: (1đ)	B 	Câu 4:(1đ) 	C 
B. Tự luận ( 6 điểm)
 + 
Câu 5: (1 điểm)  Đặt tính rồi tính:
 - 
 x 
 652 834 729 684 428 4935 34 
 196 247 384 928 39 53 112
 849 081 344 756 3852 95
 1284 7
 16692 
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức (2 điểm)
 ( 527 + 218 ) : 5 = 745 : 5 	 264 – 34 x 6 = 264 - 204
	 = 149	 	 = 60
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
3 tạ 4 kg = 304 kg;	17 000kg = 17 tấn
2 giờ 45 phút = 165phút; 	12 phút = 120 giây
Câu 8 : (1 điểm) : 
Bài giải
Số học sinh nữ là:
(572 + 64) : 2 = 318 (học sinh)
Số học sinh nam là:
318 – 64 = 254 (học sinh)
 Đáp số: 318 HS nữ; 254 HS nam
Câu 9 : (1 điểm) : 
Bài giải
Đổi 6 yến = 60kg
Bao thứ hai đựng số gạo là:
60 : 2 = 30 (kg)
Trung bình mỗi bao đựng số gạo là:
60 + 30) : 2 = 45 (kg)
 Đáp số: 45kg

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_cuoi_ki_1_Toan_4.doc