Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 400Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 2
Họ và tên học sinh: ..........................................................................
..............................................................................................................................
Số thứ tự: .....................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN
Ngày: 15 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
/ 2.0 điểm	PHẦN I :
(Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. )
	Câu 1. Số 581 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
500 + 80 + 1	 	b. 500 + 80 + 2 	c. 800 + 50 + 1
	Câu 2. : 2 = 0 Số cần điền vào ô trống là:
a. 1 	 	b. 2	 c. 0	
	Câu 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
	a. 10 giờ 	 
	b. 10 giờ 15 phút
	c. 10 giờ 30 phút
	Câu 4. Số hình được khoanh là : 
	 	 * * * *
 	 	 * * * *
1
2
1
4
1
3
 b. c. 
/ 8.0 điểm	PHẦN 2: 
....../1 điểm 	Câu 1. Điền vào chỗ chấm: 
Số liền trước của 1000 là : ........................
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
	125 ; 479 ; 356 ; 497 ; 1000.
 ....../ 1 điểm	Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
	1 m > 100 mm	909 = 902 + 70
....../ 1 điểm 	Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	4 x .......... = 32	27 : 3 = ..............
/ 1 điểm	Câu 4. Đặt tính rồi tính:	
346 + 133
..
..
..
742 - 321
..
..
..
/ 1 điểm	Câu 5. Tìm x:
	x x 5 = 30
./1 điểm	Câu 6. Tính:
	2 x 7 + 38 = .
	 = .
........../1 điểm 	Câu 7.
Trường em có tất cả 428 học sinh, trong đó có 217 học sinh nữ. Hỏi trường em có bao nhiêu học sinh nam?
	Bài giải
 ......./1 điểm 	Câu 8. Hình tứ giác ABCD có độ dài mỗi cạnh là 3 cm. Tính chu vi hình tứ giác ABCD ? 
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 2
Họ và tên học sinh: ............................................................................
.....................................................................................................................................
Số thứ tự: .........................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Ngày: 14 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
I/.. / 5 điểm 	I. CHÍNH TẢ : Nghe - viết 
Nghe viết bài “Chiếc rễ đa tròn” SGK Tiếng Việt tập 2/ trang 108 .
GV viết tựa bài và đọc cho HS viết đoạn từ “Nhiều năm sau ... hình tròn như thế”
Hướng dẫn chấm chính tả
Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ, được 5 điểm
Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy định). Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần.
Chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ và bài không sạch sẽ 
 trừ 0.5 - 1 điểm toàn bài.
II/. / 5 điểm TẬP LÀM VĂN :
 Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) tả ngắn về Bác Hồ. 
Dựa vào những gợi ý sau: 
Em nhìn thấy ảnh Bác Hồ ở đâu ?
Trông Bác như thế nào ? (vầng trán, đôi mắt, râu tóc, )
Tình cảm của em đối với Bác ?
Em muốn hứa với Bác điều gì ?
Bài làm
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 2
Họ và tên học sinh: .........................................................................................
.................................................................................................................................................
Số thứ tự: .....................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
Ngày : 14 / 05 / 2015
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
../ 6 điểm I. ĐỌC THÀNH TIẾNG 
 	Cho học sinh bốc thăm và đọc một đoạn văn, thơ khoảng 50 tiếng/phút từ các bài tập đọc sau đây đã học ở sách Tiếng Việt 2 – Tập 2. Sau đó HS trả lời 1 câu hỏi (do giáo viên nêu) về nội dung đoạn học sinh được đọc.
Kho báu	Đoạn: .
Những quả đào	Đoạn: .
Ai ngoan sẽ được thưởng	Đoạn: .
Chiếc rễ đa tròn	Đoạn: .
Chuyện quả bầu	Đoạn: .
Bóp nát quả cam 	Đoạn: .
	Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng , đúng từ 
./3đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng câu
./1đ
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu 
./1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
./1đ 
 Cộng :
./6đ
II. ĐỌC THẦM: 
Những chiếc khăn quàng mùa đông
	Một chú hươu cao cổ được đưa từ Châu Phi về vườn thú Thành Phố. Nó có tên là Bự. Bự rất thân thiện nên lúc nào các bạn nhỏ cũng xúm quanh chuồng của nó.
	Hôm nay, Bự bỗng nằm ủ rũ. Cậu bé Bi lo lắng hỏi Bự bị làm sao. Bự bảo:
	- Mình bị viêm họng, Châu Phi quê mình quanh năm nóng. Còn Thành phố của của bạn có mùa đông giá lạnh.
Bi nghĩ “phải giữ ấm cổ cho Bự” nên tháo ngay khăn len của mình choàng lên cổ Bự. Nhưng chiếc khăn quá nhỏ so với chiếc cổ dài của loài hươu.
Thế là Bi chạy đi. Lát sau Bi quay lại với hàng chục bạn nhỏ. Các bạn lần lượt tháo khăn trên cổ mình quàng cho hươu. Vậy là trên cổ Bự có bao nhiêu khăn len, khăn dạ, khăn bông với đủ màu sắc xanh, đỏ, tím, vàng
 Các bạn nhỏ vuốt ve cái cổ dài rực rỡ sắc màu của Bự. Chú hươu cảm thấy cổ đỡ đau hẵn và mùa đông không còn lạnh lẽo nữa.
	Theo Mai Hồng
....../ 4 điểm	 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 5)
....../ 0.5 điểm Câu 1. Hươu cao cổ sống ở đâu?
	A. Ở vườn bách thú Thành phố.
	B. Ở vùng đất có mùa đông.
	C. Ở xứ nóng Châu Phi.
....../ 0.5 điểm Câu 2. Vì sao hươu cao cổ bị viêm họng?
	A. Vì nơi ở mới nhiều bụi bặm.
	B. Vì nơi ở mới có mùa đông giá lạnh.
	C. Cả hai ý trên đều đúng.
....../ 0.5 điểm Câu 3. Bi đã làm gì để giữ ấm cổ cho Bự?
	A. Tháo chiếc khăn len của mình choàng lên cổ Bự. 
	B. Cho Bự uống thuốc.
	C. Cho Bự chiếc áo ấm của mình.
....../ 0.5 điểm Câu 4: Nhờ đâu hươu cao cổ đỡ đau hẳn và mùa đông không còn lạnh lẽo?
	A. Nhờ Bự đã thích nghi với thời tiết của Thành phố.
	B. Nhờ sự quan tâm, chăm sóc của tất cả các bạn nhỏ.
	C. Cả hai ý kiến trên đều đúng.
....../ 0.5 điểm Câu 5: Bộ phận được gạch chân trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
“ Hươu cao cổ đến sống ở vườn bách thú thành phố.
	A. Ở đâu?
	B. Để làm gì?
	C. Như thế nào?
....../ 0.5 điểm Câu 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch dưới trong câu: 	Trên cổ Bự đầy những chiếc khăn rực rỡ sắc màu.
	 .........................................................................................................................
....../ 1 điểm 	 Câu 7: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống:
Một hôm Bác Hồ đến thăm một ngôi làng. Các em nhỏ ùa ra đón Bác Bạn nào cũng muốn đứng cạnh Bác, nắm tay Bác.	
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I ( NĂM HỌC 2014 – 2015 )
	A.KIỂM TRA ĐỌC
1. Phần đọc thầm và làm bài tập 4 đ 
	- Câu 1 ( 0.5 đ ): chọn c
	- Câu 2 ( 0.5 đ ): chọn b
- Câu 3 ( 0.5 đ ): chọn a
- Câu 4 ( 0.5 đ ): chọn b
- Câu 5 ( 0.5 đ ): chọn a	 
- Câu 6 ( 0.5 đ Trên cổ Bự đầy những chiếc khăn như thế nào?
- Câu 7: (1 đ) Một hôm, Bác Hồ đến thăm một ngôi làng. Các em nhỏ ùa ra đón Bác. Bạn nào cũng muốn đứng cạnh Bác, nắm tay Bác.
2. Phần đọc thành tiếng:
Hướng dẫn kiểm tra
1/ Đọc đúng tiếng từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2,0 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
(giáo viên gạch dưới âm vần mà HS đọc chưa đúng)
2/ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.( Có thể mắc lỗi ngắt nghỉ hơi ở 1-2 dấu câu: 1 điểm)
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 4 dấu câu: 0,5 điểm.
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm.
3/Tốc độ đọc:Vượt 1 phút– 2 phút : 0,5 điểm. 
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều ) : 0 điểm.
4/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm
- không trả lời được hoặc sai ý : 0 điểm
	B.KIỂM TRA VIẾT ( Phần Tập làm văn – 5 điểm )	
*1/Yêu cầu
	 @Nội dung:
Viết được một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu tả ngắn về Bác Hồ (theo gợi ý)
	 @Hình thức:
	- Diễn đạt rõ ràng ,mạch lạc.
	- Viết câu đúng ngữ pháp,dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
	- Chữ viết rõ ràng,trình bày bài viết sạch sẽ.
	2/Biểu điểm:
 Điểm 4,5 - 5đ : 
-. Thực hiện đầy đủ các yêu cầu về nội dung và hình thức.
	- Lỗi chung không đáng kể.
 Điểm 3,5 - 4đ : 
- Viết được 4 - 5 câu. Học sinh có thực hiện đầy đủ các yêu cầu nhưng trong từng yêu cầu 
cụ thể có một hoặc hai chỗ chưa hợp lý.
	- Có không quá 3 lỗi chung ( lỗi từ ngữ, câu, chính tả )
 Điểm 2,5 -3đ :	
- Viết được 3 - 4 câu.Thực hiện đầy đủ các yêu cầu ở mức trung bình.
	- Có không quá 5 lỗi chung ( lỗi từ ngữ, câu, chính tả)
 Điểm 0,5đ - 2đ : 
- Bài làm có nhiều sai sót.Điễn đạt lủng củng,dùng từ không chính xác
	* Giáo viên chấm bài cần thảo luận, vận dụng thống nhất yêu cầu để đánh giá điểm số chính xác, công bằng.
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 
	Câu 1a
Câu 2c
Câu 3b
Câu 4c
	PHẦN 2: TỰ LUẬN:	
	Câu 1 Điền vào chỗ chấm: 
Số liền trước của 1000 là: 999 (0.5 đ)
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
	125, 479, 356, 497, 1000.
	=>1000, 497, 479, 356, 125 
Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
	1m= 1000 mm Đ	(0.5 đ)	909 = 902 +70 S(0.5 đ)
	Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
	4 x 8 = 32	(0.5 đ)	27 : 3 = 9(0.5 đ)
Câu 4 Đặt tính rồi tính:	(đặt tính thẳng cột, tính đúng kết quả 0.5đ/1 câu)	
346 + 133 = 479
742 - 321 = 421
Câu 5. Tìm x: 
	x x 5 = 30
x = 30 : 5 (0.5 đ)
x = 6 (0.5 đ)
	Câu 6 Tính:
	2 x 7 + 38 = 14 + 38 (0.5 đ)
	 = 52 (0.5 đ)
 	 	Câu 7: 
Trường em có tất cả 428 học sinh, trong đó có 217 học sinh nữ. Hỏi trường em có bao nhiêu học sinh nam?
	Bài giải
Số học sinh nam có là	(0.5 đ)
428 - 217 = 211 (học sinh) 	 (0.5 đ)
Đáp số 211 học sinh	(0.5 đ)
	Câu 8: 
Lời giải và phép tính đúng 0.5 đ
Lời giải đúng mà phép tính sai không cho điểm
Đáp số 0.5 đ
Hình tứ giác ABCD có độ dài mỗi cạnh là 3cm. Tính chu vi hình tứ giác ABCD ? 
Bài giải
	Chu vi hình tứ giác ABCD là 
	3 x 4 = 12 cm hoặc 3 + 3 +3 +3 = 12 cm
	 Đáp số 12cm
Lời giải và phép tính đúng 0.5 đ
Lời giải đúng mà phép tính sai không cho điểm
Đáp số 0.5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_cuoi_HK2_lop_2.doc