Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 5 - Đề 1 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 5 - Đề 1 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 5 - Đề 1 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 HỢP TIẾN A MÔN : TOÁN – LỚP 5
 (Thời gian: 40 phút )
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
Bài 1. M1
Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
Bài 2. M1
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm để  2m3 = dm3
a. 20                     b. 200                            c. 2000               d. 20000
Bài 3. M2
 Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
a. 125                            b. 125dm              c. 125dm2             d. 125dm3
Bài 4. M2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
7,5                             b. 0,75                    c. 75                     d. 750
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. M2
 Đặt tính, thực hiện phép tính 
           3256,34 + 428,57                       576,40 – 59,28
           625,04 x 6,5                               125,76  :  1,6
Bài 2. M2
 Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
         a) 5,1 .....  5,08              b)   12,030 ....... 12,03
         c) 25,679 ........ 25,68              d)   0,919 ......... 0,92
Bài 3.M2
 Tìm X:         X x 5,3 = 9,01 x 4
Bài 4. M3
 Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 5. M4
Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
Người phụ trách Người ra đề
Trần Văn Duân Đinh Văn Phúc HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: Trắc nghiệm: 2 điểm  
1
2
3
4
c
b
d
c
Phần II 
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ) 
a. 3684,91  b. 517,12                       c. 4062,760          d.78,6 
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm 
– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ 
a) 5,1 >  5,08    b) 12,030 = 12,03  c) 25,679 .< 25,68       d)   0,919 .<  0,92
 3/ Tìm X:  1 điểm 
    X x 5,3 = 9,01 x 4;     X x 5,3 = 36,04;     X   = 36.04 : 5,3 ; X          =  6,8    
4/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI 
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B 
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút 
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường 
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ 
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B 
48 x 4,5 = 216 (km)  
Đáp số:  216 km 
5/ Bài toán (2 điểm)  
BÀI GIẢI 
Diện tích hình chữ nhật thứ nhất   
15,2 x 9,5  = 144,4 (m2)      
Chiều dài hình chữ nhật thứ hai    
144,4 : 10 = 14,4 (m)       
Chu vi hình chữ nhật thứ hai  
(14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m)   
Đáp số:  48,88 m 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN ĐỀ 1.doc