Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 3 - Đề 2 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 713Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 3 - Đề 2 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 3 - Đề 2 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
HỢP TIẾN A
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : TOÁN – LỚP 3
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian: 40 phút)
Bài 1:( 1đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
số lớn nhất trong các dãy số : 6899 , 6998 , 7640 , 7604 là :
 A . 6899 B . 6998 C. 7640 D. 7604
b) số bé nhất trong các dãy số : 3689 , 3698 , 3490 , 3459 là
 A. 3689 B 3698 C. 3490 D. 3459 
Bài 2: ( 1đ )Khoanh vào kết quả của phép tính đúng
 a) Tổng của phép tính 462 + 305 là :
 A . 787 B. 767 C. 876 D. 678 
 b)Chữ số 3 trong số 67308 có giá trị là :
 A. 3 đơn vị B. 3 chục C. 3 trăm D. 3 nghìn 
Bài 3: (0,5)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 Diện tích hình chữ nhật là :
 A. 64m2	A 6m B
 B. 24m2
 C. 20m2 
 D. 24m 4cm
 C D
Bài 4: ( 1đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Giá trị của biểu thức 127 x 2 + 176 là :
 A. 430 B. 340 C. 576 D. 437 
b) Kết quả của phép tính chia 6274: 8 là
 A . 784 B. 784 ( dư 2) C. 738 ( dư 1 ) D. 748 ( dư 2 )
Bài 5: ( 1đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Mỗi bao gạo đựng 1250kg . Hỏi 5 bao như thế đựng được bao kg gạo ?
 A . 5050kg B. 6050kg C. 5250kg D. 6250 kg
b) viết số thích hợp vào chỗ chấm 3m8cm = 
 A. 38m B. 308m C. 380m D. 3008m
Bài 6: ( 1đ ) Tính :
 a) 54762	b) 8391
 + -
 6144 825
Bài 7: ( 1đ ) Viết các số 42124 , 42214 , 40995 , 45001 
Theo thứ tự từ bé đến lớn: .
Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
Bài 8: ( 1đ )Một khu đất nình chữ nhật có chiều dài 8m , chiều rộng 6m . tính chu vi khu đất đó ?
Bài 9: ( 1đ) May mỗi bộ quần áo hết 4m vải . Hỏi có 1238m vải thì may dược 
nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải 
39 bộ thừa 2m 
309 bộ thừa 2m
308 bộ thừa 6m
309 bộ 
Bài 10: ( 1đ) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 24cm, chiều rộng hình chữ nhật bằng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
 Người phụ trách Người ra đề
 Trần Văn Duân Nguyễn Thị Thanh Nhàn
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 3
Bài 1: (1đ) a) C
 b) D
Bài 2: (1đ) a) B
 b) C
Bài 3: ( 0,5 ) B
Bài 4: (1đ) a) A
 b) B
Bài 5: (1đ) a) D
 b) B
Bài 6: (1đ) a) 60906
 b) 7566
Bài 7: a) số thứ tự từ bé đến lớn là: 40995, 42124, 42214, 45001
 b) số thứ tự từ lớn đến bé là: 45001, 42214, 42124, 40995
Bài 8: (1đ) 
 Chu vi khu đất hình chữ nhật là:
 (8+ 6) x 2 = 28cm
 Đáp số: 28cm
Bài 9: (1đ) B
Bài 10: (1,5đ) 
 Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 24 : 2 = 12 (cm)
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 12 – 4 = 8 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
 8 x 4 = 32 (cm2 )
 Đáp số: 32cm2

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN K3 - ĐỀ 2.doc