Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 3 - Đề 1 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 362Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 3 - Đề 1 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 3 - Đề 1 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP TIẾN A
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3
	Câu 1 : (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a, Số 6 849 là số có :
	A. 3 chữ số	B. 4 chữ số	C. 5 chữ số
 b,Trong các số 87 246, 68 427, 87 462, số lớn nhất là :
	A. 87 246	B. 68 427	C. 87 462
	Câu 2 : (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
 a ,Số liền sau của số 49 909 là :
	A. 49 910	B. 49 908	C. 48 909
	b,Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút?
	A. 5 phút	B. 8 phút	C. 10 phút
	Câu 3 : (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a,Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
	A. Thứ sáu	B. Thứ năm	C. Thứ 4
	b,9m 6dm =..cm
	A. 960	B. 906	C. 9600
	Câu 4 : (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
 a,Một hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật là :
	A. 86cm	B. 43cm	C. 460cm
	b, Một hình vuông có chu vi là 96cm. Vậy cạnh hình vuông là :
	A. 48	B. 24	C. 8
	Câu 5 : (0,5điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
 Giá trị của biểu thức : 700 : 5 x 4 là :
	A. 35	B. 480	C. 560
 Câu 6 : (0,5điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
1kg =g
	A. 10	B. 100	C. 1 000
Câu 7 : Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm ) (M3)
 a) 21 375 + 483	 b) 83 516 – 4 345
.	 .
.	 ..
.	 .
	Câu 8 : Tìm X : ( 1 điểm )(M3)	
	 X x 3 = 1791	
Câu 9 : Tính giá trị của biểu thức : ( 1 điểm ) (M3)
	( 45 405 – 8221 ) : 4
...
Câu 10 : Bài toán ( 2 điểm ) (M4)
	Một cửa hàng có 36 550kg gạo, đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Người phụ trách Người ra đề
 Trần Văn Duân Nguyễn Thị Ngọc Tuyến Đáp án 
Bài 1: (1đ) a) B
	 	 b) C
Bài 2: (1đ) a) A
	 	 	 b) C
Bài 3: (1đ) a) B
	 	 b) A
Bài 4: (1đ) a) A
	 	 b) B
Bài 5: (0,5đ) C
Bài 6: (0,5đ) C
	Câu 7 : (1đ) a) 21858	b) 79171
	Câu 8 : (1đ) X x 3 = 1791
	 	 X = 1791 : 3
	 	 X = 597 
	Câu 9 :(1đ) ( 45 405 – 8221 ) : 4
	= 37184 : 4
	= 9296
	Câu 10: (2đ) Số gạo cửa hàng đã bán đi là :
	36 550 : 5 = 7310 ( kg )
	 Cửa hàng còn lại số gạo là :
	36 550 – 7310 = 29 240 ( kg )
	Đáp số : 29 240 kg gạo

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN- ĐỀ 1.doc