TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP TIẾN A ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 2 (Thời gian: 40 phút) 1. Tính nhẩm: (1 điểm) (M1) a) 3 x 9 = b) 4 x 7 = c)5 x 8 = d) 2 x 9 = 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: : (1 điểm) (M2) 5 x 2 + 3 = Kết quả của phép tính trên là: A. 30 B. 11 C. 7 D. 13 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: : (1 điểm) (M1) Tính chu vi hình tam giác ABC, Biết độ dài ba cạnh là: AB = 4cm; BC = 5 cm; AC = 3 cm. A. 16 B. 10 C. 12 D. 8 4. Đặt tính rồi tính: : (1 điểm) (M2) a) 483 + 105; c) 987 – 245; b) 540 + 459; d) 483 – 102 5. Tìm số lớn nhất trong các số sau: : (0,5 điểm) (M1) 568; 865; 658; 856; 685 6. Tìm x: : (1 điểm) (M3) a) X x 3 =24 b) 2 x X = 10 7. Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm: : (1 điểm) (M2) 100 ;.; ..; ...;500; ..; ; 800; 900; 8. : (1 điểm) (M3) a) Viết số liền sau của số bé nhất có 3 ba chữ số là:. b) Viết số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: 9. Điền dấu thích hợp vào ô trống: > < = ? : (1 điểm) (M3) 250 205; 430 430; 350 350 ; 150 170; 170 140; 260 280 10. : (1,5 điểm) (M4) Có 28 quyển vở chia đều cho 4 bạn học sinh. Hỏi: a) Mỗi học sinh được mấy quyển vở? b) Ba học sinh được mấy quyển vở? Người phụ trách Người ra đề Trần Văn Duân Giang Thị Yến ĐÁP ÁN 1.( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho( 0, 25 điểm). Đ/S: 27; 28; 40; 18 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm). D 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:( 1 điểm). C 4.( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho ( 0,25 điểm). a) 588 b) 999 c) 742 d) 381 5. Tìm đúng số lớn nhất cho ( 0,5 điểm) 865 6. ( 1 điểm) Tìm đúng mỗi số 0,5 diểm a) X = 8 b) X = 5 7. Viết các số đúng vào chỗ chấm cho (1 điểm). 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000. 8. Viết đúng số cho ( 1 điểm) a) 101 b) 998 9. Điền đúng dấu vào ô trống cho ( 1 diểm) 250 > 205 430 = 430 350 = 350 150 < 170 170 > 140 260 < 280 10. ( 1,5 điểm) a) Viết đúng câu lời giải và viết phép tính đúng 0,5 điểm b) Viết đúng câu lời giải và viết phép tính đúng 0,5 điểm Viết đáp số đúng 0,5 điểm Bài giải a) Mỗi học sinh được số quyển vở là: 28 : 4 = 7 ( quyển) b) Ba học sinh được số quyển vở là 3 x 7 = 21( quyển) a) Đáp số: 7 quyển vở b) Đáp số: 21 quyển vở
Tài liệu đính kèm: