Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán khối 5 - Năm học 2016-2017

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán khối 5 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán khối 5 - Năm học 2016-2017
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 5 (VNEN)
MÔN: TOÁN 
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Bài 1. (2 điểm).
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chữ số 7 trong số thập phân 251,376 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,5 B. 8,4 C. 4,8 D. 5,0
c. 15% của 640 là:
A. 6,4 B.96 C. 69 D. 960
d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 = . dm3 là:
A. 20 B.200 dm C. 2000 dm3 D. 20000
Bài 2. (1 điểm).
>
<
=
 a. 5,009.. 5,01 b. 11,389 11,39
0,825 .. 0,815 d. 20, 5 ...20,500
Bài 3. (2 điểm). Nối phép tính với kết quả đúng
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
6,9 giờ
3 giờ 32 phút - 1 giờ 16 phút
2 giờ 16 phút
2,8 giờ x 4
6 giờ 9 phút
34,5 giờ : 5
11,2 giờ 
Bài 4. (2 điểm). Đặt tính rồi tính
a. 3256 + 428,57
b. 576,40 – 59,28
c. 625,04 x 6,5
d. 125,76 : 1,6
Bài 5. (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 8 cm là:
A. 20 cm2 B. 160 cm C. 160 cm2 D. 160 cm3
Bài 6. (1 điểm).
C
A
B
18cm
Tính diện tích phần tô đậm của hình sau:
Bài 7. (2 điểm).
Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
------------Hết-------------
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN – LỚP 5 (VNEN)
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Bài 1. (2 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. C b. A c. B d. C
Bài 2. (1 điểm).
Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. d. =
Bài 3. (1 điểm).
Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
6,9 giờ
3 giờ 32 phút - 1 giờ 16 phút
2 giờ 16 phút
2,8 giờ x 4
6 giờ 9 phút
34,5 giờ : 5
11,2 giờ 
Bài 4. (2 điểm).
Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d. 78,6 
Bài 5. (1 điểm). câu D
Bài 6. (1 điểm). 
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABC là:
18 x (5 + 4) : 2 = 81 (cm2) (0,25điểm)
Diện tích hình tam giác DBC là:
18 x 5 : 2 = 45 (cm2) (0,25điểm)
Diện tích phần tô đậm của hình là:
81 – 45 = 36 (cm2) (0,25 điểm)
Đáp số: 36 cm2 (0,25 điểm)
Bài 7. (2 điểm). 
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5 điểm)
 Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là:
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,5 điểm)
 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25 điểm)
Độ dài quãng đường từ A đến B là:
 48 x 4,5 = 216 (km) (0,5 điểm)
 Đáp số: 216 km (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_On_thi_cuoi_HK_2_lop_5.doc