Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II lớp 4 - Năm học 2016-2017

docx 22 trang Người đăng dothuong Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II lớp 4 - Năm học 2016-2017
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Khoa học - Lớp 4
(Thời gian làm bài: ........ phút)
Họ và tên học sinh:. Lớp: 
 Trường Tiểu học: ............................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.
..
Chữ kí
Người coi thi
Chữ kí
Người chấm thi
(M1)Câu 1 Không khí như thế nào là không khí bị ô nhiễm ? 
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Chứa nhiều khói và khí độc.
Chứa nhiều loại bụi độc hại
Chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh.
Chứa các khói, bụi, khí độc, vi khuẩn làm hại đến sức khỏe con người và các sinh vật khác.
(M1+2)Câu 2: Âm thanh do đâu phát ra? 
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Do các vật rung động phát ra
Do xe ô tô
Do cái trống
Do xe máy
(M3)Câu 3: Viết chữ Đ vào ð trước câu đúng,và chữ S vào ð trước những câu sai: 
Các quy định không gây tiếng ồn nơi công cộng chỉ áp dụng đối với các phương tiện, máy móc gây tiếng ồn lớn (như xa ô tô.)
Sử dụng các vật ngăn cách có thể làm giảm tiếng ồn
Tiếng ồn chỉ làm ta mất tập trung vào công việc đang làm chứ không làm ảnh hưởng tới sức khỏe
Xây dựng các nhà máy mới ở xa các khu nhà có thể hạn chế ảnh hưởng tiếng ồn.
 (M3) Câu 4: Vật nào dưới đây là vật tự phát sáng?
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a. Tờ giấy trắng b. Mặt Trời. c. Mặt Trăng. d. Trái Đất.
 (M4) Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với thực vật nếu không có ánh sáng?
 .
(M3)Câu 6 Nhiệt độ của cơ thể người lúc khỏe mạnh là bao nhiêu ? 
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a.00C b. 370C c. 40 0 d. 100 0C 
(M3)Câu 7 Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa một lúc sau bạn thấy cán thìa nào nóng hơn ? 
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Thìa kim loại
Thìa nhựa
(M1+2)Câu 8 : ) Điền nội dung thích hợp vào chỗ :
	Càng có nhiềucàng có nhiều ô-xi và.. diễn ra...
 (M4) Câu 9 :Thực vật có nhu cầu về nước như thế nào? 
(M1+2)Câu 10 Tại sao người ta phải sục khí vào trong nước ở bể cá?
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Để cung cấp khí các-bô-níc cho cá.
Để cung cấp khí ni-tơ cho cá.
Để cung cấp khí ô-xi cho cá.
Để cung cấp hơi nước cho cá.
(M1+2)Câu 11 Đánh mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
 Cỏ _______________ Thỏ_____________Cáo
(M3)Câu 12: Điền các từ ngữ ô-xi, các-bô-nít vào chổ  cho phù hợp ở các câu sau: 
Trong quá trình hô hấp,thực vật lấy khí và thải ra khí ..
Trong quá trình quang hợp,thực vật lấy khí. và thải ra khí..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Câu 1 : (1 điểm) Đáp án D
Câu 2 : (1 điểm) Đáp án A
Câu 3 : (0,5 điểm) Đáp án S/Đ/S/Đ
Câu 4 : (0,5 điểm) Đáp án B
Câu 5 : (1 điểm) 
Câu 6 : (1 điểm) Đáp án B
Câu 7 : (1 điểm) Đáp án A
Câu 8 : (1 điểm) 
Câu 9 : (1 điểm) 
Câu 10 : (0,5 điểm) Đáp án C
Câu 11 : (1 điểm) 
Câu 12 : (1,5 điểm) 
Ma trận đề kiểm tra môn Khoa học cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 + 2
Mức 3
Mức 4 
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Không khí
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Âm thanh
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
0,5
1,5
3. Ánh sáng 
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,0
1,5
4. Nhiệt
Số câu
2
2
Số điểm
1,5
1,5
5. Trao đổi chất ở thực vật
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
6. Trao đổi chất ở động vật
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
7. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,5
2,0
Tổng
Số câu
6
3
1
2
9
3
Số điểm
4,5
3,5
0,5
1,5
8,0
2,0
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài: ........ phút)
Họ và tên học sinh:. Lớp: 
 Trường Tiểu học: ............................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.
..
Chữ kí
Người coi thi
Chữ kí
Người chấm thi
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả dung
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
 A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
 A . B . C . D . 
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
 A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20cm và 30cm. Diện tích của hình thoi là:
 A . 125cm2 B . 200cm2 C . 875cm2 D . 400cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
 A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 4 số đó là: 
 A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
 A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là:
 A . 1 B . C . D . 
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1,5điểm) Tính:
a) 2 + 
b) 1 - ..................................... ........................................................................................ ........................................................................................ 
c) x ........................................................................................ ..............................................
d) : ........................................ ........................................................................................
Câu 2. (1 điểm) Xếp các phân số theo thứ tự tăng dần :
 ; ; ; 
. 
Câu 2: ( 1 điểm) Tìm x:
a) x - = b) x : = .. 
........... .............................................. ............................................................................. ....................................................................................................................................... ......................................................................................... ..............................................
Câu 3: ( 2 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3:(0,5điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90
........................................................................................ ..............................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Đáp án
D
C
D
D
B
Câu
6
7
8
10
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Đáp án
C
D
C
C
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2điểm) 
Câu 1: (1điểm) . ; ; ; 
 Câu 2: ( 2 điểm) Tổng số phần bằng nhau là:5 + 4 = 9 ( phần)
Chiều dài của hình chữ nhật là:45 : 9 x 5 = 25 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
45 – 25 = 20 ( cm) 
Diện tích của hình chữ nhật là:25 x 20 = 500 (cm2) 
Đáp số: a) 25 cm ; 20 cm b) 500 cm2
Câu 3: ( 1 điểm) Bài 4: Bài giải:Hai số tròn chục liên tiếp hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị.
Số tròn chục thứ nhất là:(90 + 10 ) : = 50 
Số tròn chục thứ hai là:50 – 10 = 40 
Đáp số: 40 ; 50
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 4
Mạch kiến thức
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính
Số câu
2
1
1
2
Số điểm
1
2
0,5
1,5
2. Xem thời gian, tiền Việt Nam
Số câu
1
2
Số điểm
0,5
1
3. Yếu tố hình học
Số câu
2 
1
Số điểm
1 
0,5
4. Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1
Tổng
Số câu
4
1
3
2
1
1
1
8
5
Số điểm
2
2
1,5
1,5
0,5
1,5
1
4
6
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
40%
60%
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tiếng Việt - Lớp 4
(Thời gian làm bài: ........ phút)
Họ và tên học sinh:. Lớp: 
 Trường Tiểu học: ............................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.
..
Chữ kí
Người coi thi
Chữ kí
Người chấm thi
A.KIỂM TRA ĐỌC: 
1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói: Dùng vào tiết ôn tập (Đọc và trả lời câu hỏi)
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức môn Tiếng Việt (Kiến thức về từ và câu). (35 phút)
(7điểm)
 Đọc bài văn: Chiều ngoại ô
 Chiều hè ở ngoại ô thật mát mẻ và cũng thật là yên tĩnh. Khi những tia nắng cuối cùng nhạt dần cũng là khi gió bắt đầu lộng lên. Không khí dịu lại rất nhanh và chỉ một lát, ngoại ô đã chìm vào nắng chiều.
 Những buổi chiều hè êm dịu, tôi thường cùng lũ bạn đi dạo dọc con kênh nước trong vắt. Hai bên bờ kênh, dải cỏ xanh êm như tấm thảm trải ra đón bước chân người. Qua căn nhà cuối phố là những ruộng rau muống. Mùa hè, rau muống lên xanh mơn mởn, hoa rau muống tím lấp lánh. Rồi những rặng tre xanh đang thì thầm trong gió. Đằng sau lưng là phố xá, trước mặt là đồng lúa chín mênh mông và cả một khoảng trời bao la, những đám mây trắng vui đùa đuổi nhau trên cao. Con chim sơn ca cất tiếng hót tự do, thiết tha đến nỗi khiến người ta phải ao ước giá mình có một đôi cánh. Trải khắp cánh đồng là ráng chiều vàng dịu và thơm hơi đất, là gió đưa thoang thoảng hương lúa chín và hương sen. Vẻ đẹp bình dị của buổi chiều hè vùng ngoại ô thật đáng yêu.
 Nhưng có lẽ thú vị nhất trong chiều hè ngoại ô là được thả diều cùng lũ bạn. Khoảng không gian vắng lặng nơi bãi cỏ gần nhà tự nhiên chen chúc những cánh diều. Diều cốc, diều tu, diều sáo đua nhau bay lên cao. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Những cánh diều mềm mại như cánh bướm. Những cánh diều như những mảnh hồn ấu thơ bay lên với biết bao khát vọng. Ngồi bên nơi cắm diều, lòng tôi lâng lâng, tôi muốn gửi ước mơ của mình theo những cánh diều lên tận mây xanh.
 Theo NGUYỄN THỤY KHA
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0,5 điểm): Bài văn miêu tả gì?
A. Cảnh buổi chiều ở vùng ngoại ô rất đẹp, hấp dẫn.
B. Cảnh buổi chiều ở vùng ngoại ô rất mát mẻ và cũng thật là yên tĩnh.
C. Cảnh buổi chiều ở vùng ngoại ô rất ồn ào, náo nhiệt.
Câu 2 (0,5 điểm): Câu văn nào trong bài tả vẻ đẹp của ruộng rau muống?
A. Hai bên bờ kênh, dải cỏ xanh êm như tấm thảm trải ra đón bước chân người. 
B. Qua căn nhà cuối phố là những ruộng rau muống. 
C. Mùa hè, rau muống lên xanh mơn mởn, hoa rau muống tím lấp lánh.
Câu 3 (0,5 điểm): Điều gì làm tác giả thấy thú vị nhất trong những chiều hè ở vùng ngoại ô?
A. Ngắm cảnh đồng quê thanh bình.
 B. Được hít thở bầu không khí trong lành.
C. Ngắm cảnh đồng quê và thả diều cùng lũ bạn.
Câu 4 (1 điểm): Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
A mát mẻ, mơn mởn, lấp lánh, thì thầm, mênh mông. 
B. thiết tha, ao ước, thoang thoảng, vắng lặng, chen chúc. 
C. vi vu, trầm bổng, phố xá, mềm mại, lâng lâng.
Câu 5 (0,5 điểm): Từ cùng nghĩa với từ ước mơ là:
A. kỉ niệm           B. êm dịu             C. mơ ước
Câu 6 (0,5 điểm): Câu "Những cánh diều mềm mại như cánh bướm" thuộc mẫu câu nào?
A. Ai làm gì?            B. Ai là gì?             C. Ai thế nào?
Câu 7 (1 điểm): Thêm trạng ngữ rồi viết lại câu: Rau muống lên xanh mơn mởn. .................................................................................................................................
Câu 8 (0,5 điểm): Chủ ngữ trong câu: Chiều hè ở ngoại ô thật mát mẻ và cũng thật là yên tĩnh. là : 
A. Chiều hè
B. Ở ngoại ô
C. Chiều hè ở ngoại ô
Câu 9. (1 điểm): Viết một câu kể Ai thế nào? có vị ngữ là một động từ. (M3)
.
Câu 10. (1 điểm): Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về ước mơ của em trong đó có ít nhất 1 câu có trạng ngữ rồi gạch chân câu có trạng ngữ trong đoạn văn em vừa viết được. (M4)
..
Đáp án và biểu điểm:
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: 3 điểm, gồm đọc đoạn trong bài đã học và trả lời 1 câu hỏi – thực hiện trong tiết ôn tập cuối HKI.
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức Tiếng Việt (7 điểm)
Câu 1: Đáp án B (0,5 điểm)
Câu 2: Đáp án C(0,5 điểm)
Câu 3: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 4: Đáp án A (1 điểm)
Câu 5: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 6: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 7: (1 điểm) 
Câu 8: Đáp án A(0,5 điểm)	
Câu 9: 1 điểm)
Câu 10: (1 điểm)
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HKII – LỚP 4
Bài kiểm tra đọc
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
3
1
1
1
6
Số điểm 
1,5
1
0,5
1
4
Câu số
1,2,3
4
7
8
2
Kiến thức văn bản
Số câu
1
1
2
Số điểm 
1
1
2
Câu số
5
6
Tổng số câu
3
1
1
1
1
1
8
Bài kiểm tra viết
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Viết chính tả
Số câu
1
1
Số điểm 
4
4
Câu số
1
1
2
Viết văn
Số câu
1
1
Số điểm 
6
6
Câu số
2
2
Tổng số câu
1
1
2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tiếng Việt - Lớp 4
(Thời gian làm bài: ........ phút)
Họ và tên học sinh:. Lớp: 
 Trường Tiểu học: ............................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.
..
Chữ kí
Người coi thi
Chữ kí
Người chấm thi
B.KIỂM TRA VIẾT:
I. Chính tả : (2 điểm) Đường đi Sa Pa
GV đọc cho học sinh viết từ “Xe chúng tôi.lướt thướt liễu rũ”
II/ Tập làm văn: (8điểm)
	Đề bài: Hãy tả một con vật nuôi mà em thích nhất.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 1. Chính tả: (2 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ, đúng mẫu, trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,1 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ. Trừ 0,5 điểm toàn bài. 
 2.Tập làm văn: (8 điểm) 
 - Viết được bài văn miêu tả có đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu của đề và diễn đạt bằng lời của mình.
 - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, diễn đạt logic, không mắc lỗi chính tả,
 - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
 + Mở bài: Viết phần mở đầu của câu chuyện theo cách mở bài gián tiếp hoặc trực tiếp (1điểm)
 + Thân bài: Tả ngoại hình con vật; hoạt động của con vật bằng lời văn phù hợp. (6 điểm)
 + Kết bài: Viết được kết bài theo cách kết bài mở rộng hoặc kết bài không mở rộng.(1điểm).
 *Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm:
8 - 7,5 - 7 - 6,5 - 6 - ..
	BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 4
(Thời gian làm bài: ........ phút)
Họ và tên học sinh:. Lớp: 
 Trường Tiểu học: ............................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.
..
Chữ kí
Người coi thi
Chữ kí
Người chấm thi
I/ Phần trắc nghiệm
	 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Tình hình nước ta cuối thời Trần như thế nào?
 Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ.
 Vua quan chăm lo cho dân, kinh tế phát triển
 Quân Minh xâm lược và bóc lột nhân dân.
Câu 2: Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là gì?
Phật giáo.
Nho giáo.
Thiên chúa giáo.
Câu 3: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?
Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực.
Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được.
Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục.
Câu 4: Cuối năm 1788, Quang Trung kéo quân ra Bắc để làm gì?
Tiêu diệt chính quyền họ Lê, thống nhất giang sơn.
Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.
Câu 5: Vua Quang Trung đề cao chữ nôm nhằm: 
 A – Phát triển kinh tế 
 B – Bảo tồn và đề cao chữ viết của dân tộc 
 C – Bảo vệ chính quyền 
Câu 6: Nghĩa quân Tây sơn tiến ra Thăng Long nhằm mục đích:
 A. Lật đổ chính quyền họ trịnh B. Thống nhất giang sơn C. Cả hai ý trên 
Câu 7: Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản là những nghề chính của người dân ở :
A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 8: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước?
Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động.
Có nhiều dân tộc sinh sống.
Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa.
Câu 9: Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sông nào của nước ta?
Sông Mê Kông.
Sông Sài Gòn.
Sông Đồng Nai.
Câu 10: Những vùng nào đánh bắt và nuôi trồng hải sản nhiều nhất ở nước ta?
Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.
Các tỉnh thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ.
Các tỉnh thuộc vùng đồng bằng Nam bộ.
Câu 11: Đồng bằng Nam Bộ do các hệ thống sông nào bồi đắp nên? 
A.Sông Tiền và sông Hậu. 
B. Sông Đông Nai và sông Sài Gòn
C. Sông Mê Công và sông Đồng Nai 
	D. Sông Mê Công và sông Sài Gòn. 
Câu 12: Đồng băng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì:
A. Đồng bằng nằm ở ven biển
B. Đồng bằng có nhiều cồn cát
C. Đồng bằng có nhiều đầm phá
	D. Núi lan ra sát biển.
	II/ Phần tự luận
Câu 13:	“Chiếu khuyến nông” quy định điều gì? Tác dụng của nó ra sao?
Câu 14: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? Những sự kiện nào chứng minh các vua triều Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho ai ?
Câu 15:	Nêu một số đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam Bộ?
Câu 16: Nêu đặc điểm và vai trò của vùng biển nước ta:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 4
Mạch nội dung
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nước Đại Việt cuối thời trần
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
2.Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
3. Nước Đại Việt thế kỷ XIV - XVIII
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,0
4. Nhà Tây Sơn
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,0
5. . Buổi đầu thời Nguyễn (1820 - 1858
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
0,5
1,0
6. . Đồng bằng Bắc Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
7. . Đồng bằng Nam Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
8. Đồng bằng duyên hải miền Trung
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
1,0
0,5
0,5
1,5
0,5
9. Vùng biển Việt Nam
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1,5
0,5
1,5
Tổng
Số câu
8
3
1
2
1
12
4
Số điểm
4,0
1,5
1,0
2,5
1,0
5,5
4,5

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_cuoi_nam_20162017_lop_4.docx