Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Trường Thọ A

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 688Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Trường Thọ A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Trường Thọ A
Trường: TIỂU HỌC TRƯỜNG THỌ A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 5
Họ và tên: ............................... 
 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ?
 A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm.
 C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D . 4,0	
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm.
 a) 6,0096,01. b) 12,38912,39
0,935..0,925 d) 22,5....22,500
Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a. 0,815m = .cm b. 26ha =  m2
 c. 18 yến = .kg d. 5m = mm
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
 a. 38,7 x 0,1 = 387 b. 8,4 : 4 = 21 
 c. 78, 29 x 10 = 7829 d. 2,23 : 100 = 223
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a. Hình tam giác ABC có: A
 A. Ba cạnh, hai đỉnh, một góc. 
 B. Ba cạnh, hai đỉnh, hai góc.
 C. Ba cạnh, hai đỉnh, ba góc.
 D. Ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. B C
 b. Chuyển 4 thành phân số ta được:
 A. B. C. D. 
 c. Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < x < 1,2  với X là :
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
 d.Chuyển phân số thành số thập phân là:
 A. 65 B. 0,65 C. 0,065 D. 650
Câu 6: (1 điểm) Tìm X
 a. b. X – 3,64 = 5,86
 .. 
 .. 
 .. 
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
34,82 + 9,75 b. 68,72 - 29,91 
.  
. 
  .
48,16 x 3,4 d. 23 : 4
 .. 
 .. 
 ... 
 ... 
Câu 8: (2điểm) 
 Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
Bài giải
 .
 .
 ĐÁP ÁN
Câu 1: .( 1 điểm)
Thực hiện đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là : 
 a. Ý : D
 b : Ý : C 
Câu 2: ( 1điểm ).
Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 
 a.  ; d. =
Câu 3: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 
 a. 0,815 m = 81,5 cm b. 26ha = 260.000 m2
 c. 18 yến = 180 kg d. 5m = 5.000 mm
Câu 4: (1 điểm) THực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
S
Đ
 a. 38,7 x 0,1 = 387 b. 8,4 : 4 = 21 
Đ
S
 c. 78, 29 x 10 = 7829 d. 2,23 : 100 = 223
Câu 5: .( 1 điểm)
 Chọn đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là : 
 a. Ý : D
 b : Ý : C 
 c : Ý : B
 d : Ý : B
Câu 6: (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
 a. 40 b. 2,22
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
44,57
38,81
163,744
 d. 5,75
Câu 8: (2 điểm) 
	 Bài giải
 Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là : (0,5đ).
 13 : 25 = 0,52 (0,5đ). 
 0,52 = 52 % (0,5đ).
 Đáp số: 52 % (0,5đ).

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TOAN.doc