Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5
Môn: Toán
Năm học: 2016- 2017
 I. Phần trắc nghiệm: 
 * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:(0,5đ)
A. 500 B. C. D. 
Bài 2: Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 là :(0,5đ)	
 	 A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95 
Bài 3: 12,43 + 124 = (0,5đ)
 A. 24,83 B. 12,554 C. 136,43 D. 13,643
Bài 4: 867,24 x 1,5 = (0,5đ)
 A. 1300,86 B. 130,086 C. 13,0086 D. 1,30086 
Bài 5: (0,5đ)Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 15m , chiều rộng 12m là:
A. 180m. B. 180m2 C. 180 m3 D. 34 m 
Bài 6: (0,5đ)Chu vi hình vuông có cạnh 24m là:
 A. 576 m B. 96m C. 96m2 D. 576m2 
II. Phần tự luận:
 Bài 1: (3đ) Đặt tính rồi tính.
 123,8 + 152,4 = b. 472,2 - 141,1= 
c. 12,84 x 4,35 = d. 270,504 :3,6 =
Bài 2: (1đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 3,4 x 2,8 + 3,4 x 7,2 
Bài 3. (1đ)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km =m b. 5m2 64dm2 =...............dm2	
Bài 4:. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
 I. Phần trắc nghiệm: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
C
A
B
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự luận:
Bài 1: (3đ) Đặt tính rồi tính.
 123,8 + 152,4 = 276,2 b. 472,2 - 141,1= 331,1 
-
+
 123,8 472,2
 152,4 141,1
 276,2 (0,5đ) 331,1(0,5đ)
c. 12,84 x 4,35 = d. 270,504 : 3,6 =
x
 12,84 270,5,04 3,6
 4,35 185 75,14 (1đ)
 6420 050
 3852 144
 5136 0
 55,854 (1đ)
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 3,4 x 2,8 + 3,4 x 7,2 = 3,4 x ( 2,8+ 7,2)
 3,4 x 10 =34 (1đ)
Bài 3. (1đ)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km =9000 m b. 5m2 64dm2 = 564dm2	
 Bài 4: (2đ)
Số học sinh 10 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ)
 32 : 100 x 75 = 24 ( Học sinh) ( 0,5đ)
Số học sinh 11 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ)
 32- 24 =8 ( Học sinh) (0,5đ)
 Đáp số : 8 Học sinh (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_cuoi_ki_1_lop_5.doc