Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Long Sơn

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Long Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Long Sơn
Trường: TH LONG SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: Môn: Toán
Lớp:  Năm học: 2016- 2017
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của GV
..............................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (1điểm)
Hỗn số chuyển thành số thập phân là: 
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
Bài 2: Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 là : (1điểm)
	A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95 
Bài 3: Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm. (1điểm)
a. 32: 10.............320 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098 d. 79,12............32,98
Bài 4: Đặt tính rồi tính. (2điểm)
 a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Bài 5: Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
 19,72 : 5,8
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
a. 9km 78m =..m b. 5m2 64dm2 = dm2	 
Bài 7: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng 4,25dm. Diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó là: (1điểm)
 a. 27,625 dm b. 276,25 dm2 c. 27,625 dm2
Bài 8: Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó? (1 điểm)
Bài giải.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Bài 9: Tìm Y: (1 điểm)
 0,8 x Y = 1,2 x 10
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- LỚP 5/1
Bài 1: C. 5,2 (1điểm)
Bài 2: C. 98,5 (1điểm)
Bài 3: (1điểm). Mỗi câu điền đúng dấu 0,25 điểm
a. 32: 10 < 320 b. 5,05 = 5,050
c. 45,1 > 45,098 d. 79,12 > 32,98
Bài 4: (2 điểm). Mỗi bài tính đúng 1điểm
a. 35,124 + 24,682 = 10,442 ; b. 17,42 – 8,624 = 8,796
Bài 5: (1điểm). Đặt tính đúng 0,5 điểm; kết quả đúng 0,5 điểm
 19,72 : 5,8 = 3,4
Bài 6: (1điểm). Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm
a. 9km 78m = 9078 m b. 5m2 64dm2 = 564 dm2
Bài 7: (1điểm)
 c. 27,625 dm2 
Bài 8: (1 điểm) 
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của lớp học đó là: (0,25đ) 
 13 : 25 = 0,52 ( 0,25đ)
 0,52 = 52% (0,25đ)
Đáp số : 52% (0,25đ) 
Bài 9: (1 điểm)
 0,8 x Y = 1,2 x 10
 0,8 x Y = 12 (0,25 điểm) 
 Y = 12 : 0,8 (0,25 điểm) 
 Y = 15 (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TOAN 5.1- 2016-2017.doc