Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN TOÁN - LỚP 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ...................................................Lớp:........
Trường Tiểu học: ........................................................................
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a) Số“Mười lăm triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn”được viết là:
 	A. 15 250 214 B. 15 215 214 C. 15 250 240 D. 15 250 412
b) Chữ số 3 trong số 694 328 có giá trị là:
 	A. 3000 B. 300 C. 30 000 D. 3000 000
Câu 2: 
a) Số lớn nhất trong các số 649 327; 694 273; 694 732; 649 372 là:
 	A. 649 327 B. 694 273 C. 694 732 D. 649 372
b) Số chia hết cho 2 và 5 là:
 	A. 4655 B. 3786 C. 1740 D. 2953
Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7dm8cm = cm là:
 	A. 7 008 B. 7 800 C. 70 008 D. 708
Câu 4: Số chia hết cho 2; 3; 5; 9 là: 
 	A. 5250 B. 5925 C. 6480 D. 3750
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
 a. 14379 + 2968 b. 839084 - 246932 c. 264 35 d. 54322: 346
.........
...... ...............................................................................................................................................
Câu 6: Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: 
..
..
..
..
Câu 7: Tổng số tuổi của hai mẹ con là 57 tuổi. Biết mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi? 
......
......
......
...
.......
......
...
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 67 6 + 67 3 + 67
......
......
......
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM 
MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1: a) 0.5 điểm. Đáp án A. 15 250 214
 b) 0.5 điểm. Đáp án B. 300
Câu 2: a) 0.5 điểm. Đáp án C. 694 732
 b) 1 điểm. Đáp án C. 1740
Câu 3: 1 điểm. Đáp án D. 708
Câu 4: 0.5 điểm. Đáp án C. 6480
Câu 5: 2 điểm. Đáp án: a. 17347 b. 592152 c. 9240 d. 157
Câu 6: 1 điểm. Đáp án: AD và AB; BD và BC; DA và DC
Câu 7: 2 điểm. 
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ: (0.25 điểm)
 ? tuổi
57 tuổi
 Tuổi con : 	 
 31 tuổi
 Tuổi mẹ : 
 ? tuổi 	 
Tuổi của mẹ là: ( 0,25 điểm):
 (57 + 31) : 2 = 44 (tuổi) ( 0,5 điểm):
Tuổi của con là: ( 0,25 điểm):
57- 44 = 13( tuổi). ( 0,5 điểm):
Đáp số: Mẹ : 44 tuổi;
 Con: 13 tuổi ( 0,25 điểm)
Câu 8: 1 điểm. 
 67 6 + 67 3 + 67
 = 67 6 + 67 3 + 67 1
 = 67 (6 + 3 + 1)
 = 67 10
 = 670
NHẬN XÉT VỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
1. Về tỉ lệ các mức độ của đề
Mức1: 3 điểm
Mức 2: 3,5 điểm
Mức 3: 2,5 điểm
Mức 4: 1điểm
Tỉ lệ các mức độ đã phù hợp theo tỷ lệ thống nhất của Sở GD-ĐT: 
Mức 1: từ 30 đến 40%
Mức 2: từ 30 đến 35 %
Mức 3: từ 20 đến 30 %
Mức 4: từ 10 đến 15 %
2. Về mạch kiến thức theo yêu cầu của chuẩn KTKN
- Cơ bản đảm bảo theo mạch kiến thức được quy định tại chuẩn KTKN
-Phần kiến thức về dấu hiệu chia hết còn ít.
3. Về hình thức: 
-Bố trí hình thức chưa cân đối, căn lề chưa phù hợp
- Sắp xếp bài theo mức độ phù hợp theo mức độ từ dễ đến khó.
- Diễn đạt chưa gọn và đảm bảo tính khoa học của Toán học (chỗ được bôi màu đỏ)
-Tỉ lệ điểm giữa trắc nghiệm và tự luận đã phù hợp: Trắc nghiệm 30% đến 40 %; Tự luận 60% đến 70%
4. Hướng khắc phục: 
- Nên đưa thêm bài về dấu hiệu chia hết.
- Chỉnh sửa những phần bị bôi đỏ, chỉnh sửa hình thức phù hợp.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_1_Nam_hoc_20162017.doc