Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Nga Yên

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Nga Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Nga Yên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 TỜ SỐ 1
 NGA YÊN (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I) Năm học: 2014 – 2015
Họ và tên người coi, chấm
Họ và tên học sinh:...............................................
Lớp:.........
1.
Họ và tên giáo viên dạy:........................................................
2.
 Môn: TOÁN - Thời gian làm bài: 35 phút
 I/ Phần trắc nghiệm:  (5 điểm)
          Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: (1 điểm) Số 85201890 được đọc là:
	a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Bài 2:  (1 điểm) Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số:
a. 75	b. 250	c. 120	d. 195
Bài  3: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để  574□86 > 574886 là:
    a. 0                      b. 7                         c. 8                       d. 9
Bài 4: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để 12m23dm2 = □dm2 là:
 a. 123	 	 b. 1203	 c. 1230	 d. 12003 
Bài 5: (1 điểm)  Số thích hợp điền vào ô trống để 1 tấn = □ kg là:
         a. 100                   b. 1000                c. 10000             d. 10
 B- Phần tự luận : (5 điểm)
Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a. 9876402  +  1285694                               b. 37200 : 120
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
A
Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ: 
B
M
 Biết ABCD và BMNC là các hình vuông có cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng...........
b) Diện tích hình chữ nhật AMND
Bài 7: (2 điểm) Một đội công nhân sửa đường có 45 người, trong ngày đầu đã sửa được 1081m đường, ngày thứ hai sửa được 1169m đường. Hỏi trung bình trong 1 ngày, mỗi người công nhân đó đã sửa được bao nhiêu mét đường?
Đáp án đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
A- Phần trắc nghiệm : 5 điểm
 - Mỗi câu đúng 1 điểm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
b
c
d
b
b
B- Phần tự luận : 5 điểm
Bài 5: (1 điểm) Đặt phép tính và tính, mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
 a. 11162096 b. 310 
Bài 6:  (2 điểm)
a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng: AD; BC; MN (1 điểm)
b/ (1 điểm) HS có thể làm 1 trong 2 cách sau:	
Cách 1: Diện tích mỗi hình vuông ABCD; BMNC
	8 x 8 = 64 (cm2)	( 0,5 điểm)
 Diện tích hình chữ nhật AMND (bằng tổng diện tích hai hình vuông) là:
	64 x 2 = 128 (cm2) 	(0,5 điểm)
	 Đáp số 128cm2 
Hoặc theo cách 2: 
 Hình chữ nhật AMND có chiều dài (bằng 2 cạnh hình vuông) là:
	8 + 8 = 16 (cm)	( 0,5 điểm)
Hình chữ nhật AMND có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông là: 8 cm
Diện tích hình chữ nhật AMND là: 16 x 8 = 128 (cm2)	(0,5 điểm)
	 Đáp số 128 cm2 
Bài 7: (2 điểm) HS có thể làm 1 trong 2 cách sau:	
Bài giải
Cách 1: Cả hai ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là: 
	1081 + 1169 = 2250 (m)	
 Trung bình trong 1 ngày, đội đó sửa được số mét đường là:
	2250 : 2 = 1125 (m)	
	 Trung bình 1 ngày, mỗi người công nhân sửa được số mét đường là:
	1125 : 45 = 25 (m)	 Đáp số: 25 mét đường 
Cách 2: Cả hai ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là: 
	1081 + 1169 = 2250 (m)	
 Trung bình trong 2 ngày, mỗi người công nhân đó sửa được số mét đường là:
	2250 : 45 = 50 (m)	
	 Trung bình 1 ngày, mỗi người công nhân sửa được số mét đường là:
	50 : 2 = 25 (m)	 Đáp số: 25 mét đường

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HKI_lop_1.doc