Đề và đáp án kiểm tra chất lượng cuối học kì II Tiếng anh lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học số 1 Mường Nhà

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra chất lượng cuối học kì II Tiếng anh lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học số 1 Mường Nhà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra chất lượng cuối học kì II Tiếng anh lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học số 1 Mường Nhà
PHềNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIấN 
Trường TPDTBTTH Số 1 Mường Nhà
 Họ và tờn : ......................................................
 Lớp : ...............................................................
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI Kè II
NĂM HỌC 2014-2015
Mụn Tiếng Anh - Lớp 3 
( Thời gian làm bài: 40 phỳt)
Marks
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
Q8
Total
PART 1: LISTENING (20 Minutes) 
I. Listen and match (Em hóy nghe rồi nối với bức tranh tương ứng) (1pt)
 A
B
C
3
1
2
4
5
D
E
II. Listen and number. (Em hóy nghe rồi đỏnh số thứ tự 1,2,3,4 vào bức tranh theo thứ tự nội dung nghe được) (1pt) 
A
B
C
D
III. Listen and complete. ( Em hóy nghe và điền chữ cỏi thớch hợp vào chỗ trống) (2pts) 
1. t_ ble
2. b_ dr_ _m
3. p_ _k
 4.w_n_y
IV. Listen and tick (Nghe và đỏnh dấu P vào tranh mà em nghe được) (1pt) 
1.
A
B
A
B
2.
3.
B
A
4.
A
B
PART II- READING AND WRITING ( ĐỌC VÀ VIấ́T) (25 minutes)
V. Read and tick (ỹ) Y (yes) or N (no) (1pt) ( Em hóy đọc rồi đỏnh dấu tick (ỹ) vào cột Y(yes) hoặc N(no). 
 My name is Mai. I’m nine years old. This is my family. There are four people in my family. My brother likes using computer. My father likes reading. My mother likes cooking. I like playing with a cat.
Yes
No
1. Mai is nine years old.
2. There are five people in Mai’s family.
3. Her mother likes reading.
4. Mai like playing with a dog.
VI. Look and read. Put a tick (ỹ) or a cross (ỷ) in the box (Em hóy nhỡn tranh, đọc và đỏnh dấu ỹ hoặc ỷ vào ụ vuụng) (1pt) 
1. This is a fish. 
2. It’s windy today.
3. He’s playing badminton.
4. I’ve got three ships
VII. Look at the pictures and the letters. Write the words. (Em hóy nhỡn tranh và cỏc chữ cỏi cho sẵn rồi sắp xếp lại thành từ đỳng) (1pt)
1. shif
2. ywidn
3. llab
4. kaste
VIII. Complete the sentences (Hoàn thành cỏc cõu sau) (2pts)
1. What he doing ?
 He’s 
2. What’s the weather like ?
It’s  
3. How many cats do you have?
 I have ..
4. How old are you ?
 I’m 
WRITTEN TEST CORRECTION 3
PART 1: LISTENING (20 Minutes) 
I. Listen and match (1pt) Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm (0,25x4)
Ex:1.A	2.D	3.E	4.B	5.C
II. Listen and number (1pt) Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm (0,25x4)
 1.C	2.A	3.D	4.B
III. Listen and complete (2pts) Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm (0,5x4)
1. table
2. bedroom
3. pink
4.windy
IV. Listen and tick (1pt) Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm (0,25x4)
1.B	2.B	3.A	4.A
PART II- READING AND WRITING (25 minutes)
V. Read and tick Y (yes) or N (no) (1pt) Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm (0,25x4)
1.Y	2.N	3.N	4.Y
VI. VI. Look and read. Put a tick (ỹ) or a cross (ỷ) in the box Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm (0,25x4)
1. ỹ	2. ỷ	3. ỷ	4. ỹ
VII. Look at the pictures and the letters. Write the words (1pt) Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm (0,25x4)
1. fish	2. rainy	3. ball	4. cook
VIII. Complete the sentences (2pt) Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm (0,5x4)
1. What’s he doing ? 	 	 He’s cooking.
2. What’s the weather like ? It’s sunny.
3. What’s she doing ? She’s skipping. 
4. How old are you ? 	 I’m nine.
TRANSCRIPT
PART 1: LISTENING 
I. Listen and match (1pt) 
1. A: What’s he doing?
 B: He’s cycling.
2. A: What’s he doing ?
 B: He’s cooking.
3. A: I’ve got a new toy ?
 B: What is it ?
 A: It’s a robot.
4. A: Have you got a fish ?
 B: Yes, I have. 
5. A: What’s the weather like today ?
 B: It’s sunny.
II. Listen and number (1pt)
 1. A: What’s the weather like ?
	 B: It's rainy.
 2. A: What’s he doing ?
	 B: He’s singing.
 3. A: I’ve got a new toy ?
	 B: What is it ?
 A: It’s a car.
 4. A: How many birds have you got ?
	 B: I’ve got one bird.
III. Listen and complete (2pts) 
1. table
2. bedroom
3. pink
4.windy
IV. Listen and tick (1pt) 
1. A: What’s the weather like today ?
 B: It's rainy.
2. A: What’s she doing ?
 	 B: She’s skipping.
3. A: How many tortoises have you got ?
 	 B: I’ve got one tortoise.
4. A: I’ve got a new toy.
 	 B: What is it ?
 A: It’s a robot. 

Tài liệu đính kèm:

  • docEnglish_test_for_grade_3.doc